A. bón phân thích hợp.
B. đẩy mạnh thâm canh
C. làm ruộng bậc thang
D. tiến hành tăng vụ.
A. hạn hán.
B. sương muối
C. động đất
D. ngập lụt
A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí
B. cơ khí – dầu khí – hóa chất
C. dầu khí – điện – luyện kim.
D. cơ khí – điện – phân đạm từ khí.
A. Gạo, ngô
B. Sữa, bơ
C. Chè, cà phê.
D. Nước mắm.
A. sản xuất lương thực
B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây ăn quả
D. khai thác khoáng sản.
A. Đắk Lắk
B. Gia Lai
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum
A. Sông Gianh.
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Xê Xan
A. Đông Nam.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
A. Kom Tum
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên
D. Di Linh.
A. Nam Định, Quy Nhơn và Mỹ Tho.
B. Hà Nội, Thanh Hóa và Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Biên Hòa và Long Xuyên
D. Huế, Hạ Long và TP. Hồ Chí Minh.
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau
C. Trà Vinh
D. Bến Tre.
A. Lào Cai.
B. Bình Định.
C. Đồng Nai.
D. Cần Thơ.
A. Thủ Dầu Một
B. Tân An
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu
A. Việt Trì.
B. Huế.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
A. Cát Bà.
B. Hoàng Liên
C. Xuân Sơn.
D. Ba Vì.
A. Sắt
B. Than
C. Apatit
D. Thiếc
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế.
A. Quảng Nam
B. Đà Nẵng.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
A. Bình Dương
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Đồng Nai.
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm.
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
C. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận.
A. Cam-pu-chia tăng liên tục.
B. Xin-ga-po tăng không đều.
C. Xin-ga-po giảm dần.
D. Lào tăng nhanh nhất.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa
D. gió tín phong hoạt động mạnh.
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp
D. tuổi trung bình của người lao động cao.
A. tăng cường hiệu quả đầu tư
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
C. tận dụng thế mạnh về lao động.
D. khai thác thế mạnh về tài nguyên.
A. Thức ăn ngày càng được đảm bảo.
B. Là nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
C. Dịch bệnh lan tràn trên diện rộng.
D. Tập trung nhiều nhất ở vùng núi.
A. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
A. ngành non trẻ và phát triển nhanh
B. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu
C. các cảng chưa được đầu tư nâng cấp
D. chỉ các tuyến vận chuyển nội địa
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh đánh bắt ven bờ.
C. khai thác tổng hợp kinh tế biển
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu của du khách tăng.
B. nhu cầu của du khách tăng và điều kiện phục vụ đa dạng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và tăng vốn đầu tư.
D. nâng cao trình độ lao động và hiện đại hóa cơ sở lưu trú.
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
B. nhiều vũng vịnh, nước sâu, ít bị sa bồi
C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng.
D. kinh tế phát triển, nhu cầu vận tải lớn.
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. cung cấp nhiều lâm sản, bảo vệ đa dạng sinh học.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
A. Làm cho thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng.
B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế
C. Thảm thực vật nước ta đa dạng bốn mùa xanh tốt.
D. Làm cho quá phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
D. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
A. khai thác thế mạnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác, giải quyết việc làm.
C. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ.
D. tăng khả năng thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK