A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. I(1;0;-2), r = 16
B. I(1;0;-2), r = 4
C. I(-1;0;2), r = 16
D. I(-1;0;2), r = 4
A. \(C_n^k = \frac{{A_k^n}}{{k!}}\)
B. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\)
C. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{n!}}\)
D. \(C_k^n = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\)
A. 5
B. -3
C. 3
D. 4
A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
B. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
C. V = Bh
D. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
A. \(\overrightarrow v = \left( {23;7;3} \right)\)
B. \(\overrightarrow v = \left( {7;3;23} \right)\)
C. \(\overrightarrow v = \left( {3;7;23} \right)\)
D. \(\overrightarrow v = \left( {7;23;3} \right)\)
A. 4
B. 12
C. \(12\pi \)
D. \(4\pi \)
A. x = 2
B. x = -3
C. y = -1
D. y = -3
A. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
D. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\)
A. z = 3 - i
B. z = - 3 + i
C. z = 1 - 3i
D. z = - 1 + 3i
A. \(18\pi \)
B. \(3\pi \)
C. \(12\pi \)
D. \(6\pi \)
A. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)
B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)
D. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
A. P(2; - 1;1).
B. N(1;0;1).
C. M(2;0;1).
D. Q(2;1;1).
A. \({2^a}{.2^b} = {4^{ab}}.\)
B. \({2^a}{.2^b} = {2^{ab}}.\)
C. \({2^a}{.2^b} = {2^{a - b}}.\)
D. \({2^a}{.2^b} = {2^{a + b}}.\)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;3 \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1;3 \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty \right)\).
A. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1\,; - 2\,; - 3} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1\,;2\,;3} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2\,; - 1\,; - 1} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2\,;1\,;1} \right)\)
A. \({i^3} = i\)
B. \({i^4} = - 1\)
C. \({\left( {1 + i} \right)^2}\) là số thực
D. \({\left( {1 + i} \right)^2} = 2i\)
A. 60o
B. 45o
C. 30o
D. 90o
A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.\)
B. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25.\)
C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.\)
D. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.\)
A. 2
B. 1
C. \(\sqrt 3 \)
D. \(\sqrt 2 \)
A. \(\int {\sin x\,} {\rm{d}}x = \cos x + C\)
B. \(\int {\frac{1}{x}\,} {\rm{d}}x = \ln \left| x \right| + C, x \ne 0\)
C. \(\int {{{\rm{e}}^x}\,} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + C\)
D. \(\int {{a^x}\,} {\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C, \left( {0 < a \ne 1} \right)\)
A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{5}\)
B. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{5}\)
C. x - 2 = y = z + 3
D. x + 2 = y = z - 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. \(d = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(d = \sqrt 3 \)
C. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(d = \frac{{\sqrt 6 }}{4}\)
A. 1
B. -1
C. -22
D. 4
A. a + 2b = 3
B. a + 2b = 0
C. a + 2b = -10
D. a + 2b = 10
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,2 \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;\,1 \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;\,2 \right)\).
A. \(\frac{1}{2}.\)
B. \(\frac{1}{3}.\)
C. \(\frac{1}{4}.\)
D. \(\frac{1}{6}.\)
A. \(V = 6{a^3}\sqrt 3 \)
B. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)
C. \(V = 24{a^3}\sqrt 3 \)
D. \(V = 12{a^3}\sqrt 3 \)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. m = 5
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 7
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 0
B. 8
C. 1
D. 9
A. Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(M\left( 1;0 \right)\).
B. Hàm số \(y=h\left( x \right)\) không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(N\left( 1;2 \right)\)
D. Đồ thị của hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(M\left( 1;0 \right)\).
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 2 + 3t \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
A. -17
B. -33
C. 33
D. 17
A. \(M\left( {3;\,\sqrt 3 } \right)\)
B. M(4;2)
C. \(M\left( {6;\,\sqrt 6 } \right)\)
D. M(9;3)
A. \(\frac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
B. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}} \)
C. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
D. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
A. \({\rm{3}}{\rm{.641}}{\rm{.528}}\) đồng
B. \({\rm{3}}{\rm{.533}}{\rm{.057}}\) đồng
C. 3.641.529 đồng
D. 3.533.058 đồng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 7
B. 6
C. 5
D. 3
A. 3
B. \(\sqrt {15} \)
C. \(\sqrt {13} \)
D. 4
A. \(y - 2{\rm{z}} = 0.\)
B. \(y - {\rm{z}} = 0.\)
C. 2y + z = 0.
D. x + z = 0.
A. O là trọng tâm tam giác ABC .
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. O là trực tâm tam giác ABC .
D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK