Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Duy Tân

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Duy Tân

Câu hỏi 1 :

Cho các số thực a, b, c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(a < b \Leftrightarrow ac < bc\)

B. \(a < b \Leftrightarrow a + c < b + c\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} a < b\\ c < d \end{array} \right. \Rightarrow ac < bd\)

D. \(a < b \Leftrightarrow \frac{1}{a} > \frac{1}{b}\)

Câu hỏi 2 :

Cho \({{180}^{0}}<\alpha <{{270}^{0}}\) và \(\sin \alpha =-\frac{1}{3}\). Giá trị của \(\cos \alpha \) là:

A. \(- \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{8}{9}\)

D. \(\frac{-8}{9}\)

Câu hỏi 3 :

Phương trình \(f\left( x \right)=g\left( x \right)\) có tập xác định là D. Số \({{x}_{0}}\) là nghiệm của phương trình khi:

A. \({x_0} \in D,\,f\left( {{x_0}} \right) = g\left( {{x_0}} \right)\)

B. \({x_0} \notin D,\,f\left( {{x_0}} \right) = g\left( {{x_0}} \right)\)

C. \({x_0} \notin D,\,f\left( {{x_0}} \right) \ne g\left( {{x_0}} \right)\)

D. \({x_0} \in D,\,f\left( {{x_0}} \right) \ne g\left( {{x_0}} \right)\)

Câu hỏi 4 :

Chọn đáp án đúng:

A. \(\vec a.\vec b = \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|.\cos \left( {\vec a,\vec b} \right)\)

B. \(\vec a.\vec b = \vec a.\vec b.\cos \left( {\vec a,\vec b} \right)\)

C. \(\vec a.\vec b = \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|.\sin \left( {\vec a,\vec b} \right)\)

D. \(\vec a.\vec b = \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|.\cot \left( {\vec a,\vec b} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua  điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) là:

A. \(\overrightarrow n  = \left( {b;a} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( { - a;b} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {a; - b} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {a;b} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x + \cos x}}\) là:

A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 7 :

Nghiệm phương trình \(\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}+\sqrt{3}.\cot x-1=0\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\), \(\left( k\in \mathbb{Z} \right)\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\ x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.\), \(\left( k\in \mathbb{Z} \right)\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\ x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\), \(\left( k\in \mathbb{Z} \right)\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.\), \(\left( k\in \mathbb{Z} \right)\)

Câu hỏi 9 :

Cho dãy số : \( - 1;\frac{1}{3}; - \frac{1}{9};\frac{1}{{27}}; - \frac{1}{{81}}\). Khẳng định nào sai ?

A. Dãy số này không phải là một cấp số nhân

B. Dãy số này là cấp số nhân có \({u_1} =  - 1,q =  - \frac{1}{3}\)

C. Số hạng tổng quát \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.\frac{1}{{{3^{n - 1}}}}\)

D. Là dãy số không tăng, không giảm.

Câu hỏi 10 :

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?

A. \(\lim \frac{{3 + 2{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}.\)

B. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}\)

C. \(\lim \frac{{2n - 3{n^3}}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)

D. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{ - 2{n^4} + {n^2}}}\)

Câu hỏi 11 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \cos \sqrt {1 + {x^2}} \)

A. \(y' =  - \frac{x}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\sin \sqrt {1 + {x^2}} \)

B. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\sin \sqrt {1 + {x^2}} \)

C. \(y' = \sin \sqrt {1 + {x^2}} \)

D. \(y' =  - \sin \sqrt {1 + {x^2}} \)

Câu hỏi 12 :

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(M\left( -2;4 \right).\) Phép vị tự tâm O, tỉ số k=-2 biến điểm M thành điểm M'. Tìm tọa độ của điểm M' ?

A. \(M'\left( {4; - 8} \right)\)

B. \(M'\left( {1; - 2} \right).\)

C. \(M'\left( { - 4;8} \right).\)

D. \(M'\left( { - 1;2} \right).\)

Câu hỏi 13 :

Hình chiếu song song của một hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau:

A. Hình bình hành.

B. Hình vuông.

C. Hình thang.

D. Đoạn thẳng.

Câu hỏi 15 :

Khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?

A. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = c = 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \ge 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 18 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x+\frac{9}{x}\) trên đoạn \(\left[ 2;4 \right]\) là:

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = 6.\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = \frac{{13}}{2}{\rm{.}}\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y =  - 6.\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = \frac{{25}}{4}{\rm{.}}\)

Câu hỏi 21 :

Cho hàm \(y=\frac{-x+5}{\,\,\,x+2}\) có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(d:y=-\frac{1}{7}x+\frac{5}{7}\). 

A. \(\left[ \begin{array}{l} y = - \frac{1}{7}x + \frac{5}{7}\\ y = - \frac{1}{7}x - \frac{{23}}{7} \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} y = - \frac{1}{7}x - \frac{5}{7}\\ y = - \frac{1}{7}x + \frac{{23}}{7} \end{array} \right.\)

C. \(y =  - \frac{1}{7}x - \frac{{23}}{7}\)

D. \(y =  - \frac{1}{7}x + \frac{{23}}{7}\)

Câu hỏi 23 :

Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là:

A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

B. R

C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}\)

D. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Phương trình \({9^{ - 2{x^2} - 3x}} + {2.3^{ - 2{x^2} - 3x}} - 3 = 0\).

A. Chỉ có một nghiệm duy nhất.

B. Có hai nghiệm phân biệt đều dương.

C. Có hai nghiệm trái dấu. 

D. Có hai nghiệm phân biệt đều âm. 

Câu hỏi 26 :

Cho \({{\log }_{a}}x=2; {{\log }_{b}}x=3; {{\log }_{c}}x=4\). Giá trị của biểu thức \({{\log }_{{{a}^{2}}b\sqrt{c}}}x\) bằng:

A. \(\frac{6}{{13}}.\)

B. \(\frac{{24}}{{35}}.\)

C. \(\frac{1}{9}\)

D. \(\frac{{12}}{{13}}.\)

Câu hỏi 28 :

Đẳng thức nào sai?

A. \(\int {\frac{{dx}}{x} = \ln x + C.} \)

B. \(\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C,\,\alpha  \ne  - 1.} \)

C. \(\int {\sin xdx}  =  - {\rm{cos}}x + C.\)

D. \(\int {{\rm{cos}}xdx}  = \sin x + C.\)

Câu hỏi 30 :

Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} \) thành \(\int\limits_1^2 {f\left( t \right)dt} \) với \(t = \sqrt {1 + x} \). Khi đó f(t) là hàm số nào?

A. \(f\left( t \right) = {t^2} - t.\)

B. \(f\left( t \right) = 2t - 2{t^2}.\)

C. \(f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t.\)

D. \(f\left( t \right) = t - {t^2}.\)

Câu hỏi 34 :

Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z là

A. z = 6 + 7i.

B. z = 6 - 7i.

C. z =  - 6 + 7i.

D. z =  - 6 - 7i.

Câu hỏi 36 :

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( 2-z \right)\left( \overline{z}+i \right)\) là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường nào sau đây:

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{5}{4}.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{5}{4}.\)

C. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{5}{4}.\)

D. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{7}{4}.\)

Câu hỏi 37 :

Tìm số phức z sao cho \(\left( {1 + 2i} \right)z\) là số thuần ảo và \(\left| {2z - \overline z } \right| = \sqrt {13} \)

A. z = 2 + i hoặc z =  - 2 - i.

B. z = -2 + i hoặc z =  2 - i.

C. z = 2 + i hoặc z = 2 - i.

D. z = -2 - i hoặc z =  - 2 + i.

Câu hỏi 40 :

Cho tứ diện SABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho \(\frac{SM}{AM}=\frac{1}{2}, \frac{SN}{BN}=2\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua hai điểm M, N và song song với cạnh SC, cắt AC, BC lần lượt tại L, K. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V}_{SCMNKL}}}{{{V}_{SABC}}}\).

A. \(\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{4}{9}.\)

B. \(\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{1}{3}.\)

C. \(\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{2}{3}.\)

D. \(\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{1}{4}.\)

Câu hỏi 41 :

Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:

A. \({S_{xq}} = 4\pi {a^2}.\)

B. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}.\)

C. \({S_{xq}} = \pi {a^2}.\)

D. \({S_{xq}} = 3\pi {a^2}.\)

Câu hỏi 42 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là:

A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

C. \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 6 }}{9}.\)

D. \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 6 }}{{27}}.\)

Câu hỏi 45 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng điểm \(I\left( -1;-1;-1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+2z=0\). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm I và tiếp xúc với \(\left( P \right)\)

A. \(\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1.\)

B. \(\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \frac{9}{7}.\)

C. \(\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \frac{7}{9}.\)

D. \(\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3.\)

Câu hỏi 47 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 3;0;0 \right),\ B\left( 0;-4;0 \right),\ C\left( 0;0;4 \right).\) Viết phương trình mặt phẳng \(\left( R \right)\) đi qua ba điểm \(A,\ B,\ C.\)

A. \(\left( R \right):\,4x + 3y + 3z + 12 = 0.\)

B. \(\left( R \right):\,4x - 3y + 3z - 12 = 0.\)

C. \(\left( R \right):\,3x - 4y + 4z - 12 = 0.\)

D. \(\left( R \right):\,3x + 4y + 4z + 12 = 0.\)

Câu hỏi 48 :

Gọi d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( -2;-1;1 \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y+z-5=0,\) cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của B.

A. \(B\left( {0;4;0} \right).\)

B. \(B\left( {0; - 2;0} \right).\)

C. \(B\left( {0;2;0} \right).\)

D. \(B\left( {0; - 4;0} \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK