Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Oai A

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Oai A

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C. (-1;1)

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 3

B. (-1;3)

C. x = 2

D. (2;1)

Câu hỏi 7 :

Hàm số \(y={{x}^{4}}-1\) có đồ thị là hình nào dưới đây?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu hỏi 9 :

Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( {ea} \right)\) bằng

A. \(1 + \ln a.\)

B. lna

C. \(\frac{1}{{\ln a}}.\)

D. \({\log _a}e.\)

Câu hỏi 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {\pi ^x}\) là

A. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}.\)

B. \(y' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}.\)

C. \(y' = {\pi ^x}\ln \pi .\)

D. \(y' = {\pi ^x}.\)

Câu hỏi 11 :

Với a là số thực dương tùy ý, \(a\sqrt[3]{a}\) bằng

A. \({a^{\frac{3}{2}}}.\)

B. \({a^{\frac{3}{4}}}.\)

C. \({a^{\frac{2}{3}}}.\)

D. \({a^{\frac{4}{3}}}.\)

Câu hỏi 12 :

Nghiệm của phương trình \({4^{2x - 1}} = 32\) là

A. x = 5

B. \(x = \frac{7}{4}.\)

C. \(x = \frac{9}{4}.\)

D. \(x =  - \frac{9}{4}.\)

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 1-3x \right)=2\) là

A. \(x =  - \frac{8}{3}.\)

B. \(x = \frac{2}{3}.\)

C. \(x = \frac{8}{3}.\)

D. \(x =  - \frac{3}{2}.\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=-3{{x}^{2}}+1.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3{x^3} - x + C.} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - {x^3} + x - C.} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}{x^3} + x + C.} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - 3{x^3} - C.} \)

Câu hỏi 15 :

Hàm \(F\left( x \right)=\cos 2x+5\) là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. \(f\left( x \right) =  - 2\sin x\)

B. \(f\left( x \right) =  - \frac{1}{2}\sin 2x\)

C. \(f\left( x \right) = 2\sin x\)

D. \(f\left( x \right) =  - 2\sin 2x\)

Câu hỏi 17 :

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {{x^2} + x} \right)dx} \) bằng

A. 3

B. \(\frac{5}{6}\)

C. \(\frac{6}{5}\)

D. 2

Câu hỏi 18 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2021i là

A. \(\overline z  = 20 - 21i\)

B. \(\overline z  = 2021 + i\)

C. \(\overline z  = 2021 - i\)

D. \(\overline z  =  - 2021i\)

Câu hỏi 19 :

Cho số phức z=2-3i và \(\text{w}=1+i\). Số phức \(z+2\text{w}\) bằng

A. 4 - i

B. 4  + i

C. -4 + i

D. -1 + 4i

Câu hỏi 20 :

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm \(M\left( 2;-3 \right)\) biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z =  - 2 + 3i

B. z = 2 + 3i

C. z = 2 - 3i

D. z =  - 3 + 2i

Câu hỏi 22 :

Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là

A. \(\frac{{{a^3}}}{{27}}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

C. \({a^3}\)

D. \(27{a^3}\)

Câu hỏi 23 :

Công thức tính thể tích \(V\) của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

A. \(V = \pi rh\)

B. \(V = \pi {r^2}h\)

C. \(V = \frac{1}{3}\pi rh\)

D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

Câu hỏi 24 :

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, độ dài đường cao bằng 4cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. \(26\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

B. \(22\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

C. \(24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

D. \(20\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\). Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu \(\left( S \right)\).

A. \(I\left( {1; - 2; - 1} \right)\)

B. \(I\left( { - 1; - 2; - 1} \right)\)

C. \(I\left( {1;2;1} \right)\)

D. \(I\left( { - 1;2;1} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{1}\) là

A. \(\vec u = \left( {2;1;0} \right)\)

B. \(\vec u = \left( { - 1;2;1} \right)\)

C. \(\vec u = \left( { - 1;2;0} \right)\)

D. \(\vec u = \left( {2;1;1} \right)\)

Câu hỏi 30 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\)

B. \(y = {{\rm{e}}^{ - x}}\)

C. \(y = {\log _{\frac{1}{5}}}x\)

D. \(y = \ln x\)

Câu hỏi 31 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - x}} > {2^{x - 4}}\) là

A. \(S = ( - 2; + \infty )\)

B. \(S = (2; + \infty )\)

C. \(S = ( - \infty ; - 2) \cup (2; + \infty )\)

D. \(S = ( - 2;2)\)

Câu hỏi 33 :

Cho số phức z=2+3i. Tìm môđun của số phức \(w=\left( 1+i \right)z-\bar{z}\)

A. 5

B. 8

C. \(\sqrt {63} \)

D. \(\sqrt 7 \)

Câu hỏi 35 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB=BC=a, AD=2a. Biết \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a. Tính khoảng cách giữa AD và SB.

A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)

B. \(\frac{a}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;1;1 \right), B\left( 0;3;-1 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) đường kính AB có phương trình là

A. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 3\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 3\)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( 3;1;2 \right), B\left( -3;2;5 \right), C\left( 1;6;-3 \right)\). Khi đó phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 3t\\ z = 8 - 4t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 4t\\ y = 1 + 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = - 3 + 3t\\ z = 4 - 1t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 3 + 4t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 38 :

Cho \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị của \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ dưới đây.

A. f(0) + f(2)

B. f(5) + f(-2)

C. f(5) + f(6)

D. f(0) - f(2)

Câu hỏi 44 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-1}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y-z+3=0\). Đường thẳng nằm trong \(\left( P \right)\) đồng thời cắt và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 1 - t\\ z = 2 \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 3\\ y = - t\\ z = 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - 2t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 1 - t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK