Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa An

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa An

Câu hỏi 3 :

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biên thiên như sau.

A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;2 \right); \left( 2;+\infty  \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;2 \right); \left( 2;+\infty  \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. x = 1;y =  - 1

B. x =  - 1;y =  - 1

C. x = 1;y = 1

D. x =  - 1;y = 1

Câu hỏi 6 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

Câu hỏi 8 :

Với các số thực a>0 bất kì, rút gọn biểu thức \(P={{\log }_{2}}{{a}^{2}}-{{\log }_{\frac{1}{2}}}{{b}^{2}}\) ta được

A. \(P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)

B. \(P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\)

C. \(P = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)

D. \(P = {\log _2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\)

Câu hỏi 9 :

Đạo hàm của hàm số \(y={{5}^{x}}\) bằng

A. \(y' = {5^x}\ln 5\)

B. \(y' = \frac{{{5^x}}}{{\ln 5}}\)

C. \(y' = {5^x}\)

D. \(y' = x{5^{x - 1}}\)

Câu hỏi 10 :

Với a là số thực dương tùy ý, \({{a}^{\sqrt{5}}}.{{\left( \frac{1}{a} \right)}^{\sqrt{5}-1}}\) bằng

A. \({a^{2\sqrt 5  - 1}}\)

B. a

C. \({a^{2\sqrt 5 }}\)

D. \({a^{1 - 2\sqrt 5 }}\)

Câu hỏi 11 :

Nghiệm của phương trình \({2^{2x - 1}} = \frac{1}{4}\) là

A. \(x =  - \frac{1}{2}\)

B. \(x =  - \frac{3}{2}\)

C. \(x = \frac{1}{2}\)

D. \(x = \frac{3}{2}\)

Câu hỏi 12 :

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\) là

A. \(\left\{ 0 \right\}\)

B. \(\left\{ {0;1} \right\}\)

C. \(\left\{ { - 1;0} \right\}\)

D. \(\left\{ 1 \right\}\)

Câu hỏi 13 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x\) là

A. \({x^3} + C\)

B. \(6{x^2} + 2 + C\)

C. \({x^3} + {x^2} + C\)

D. \(3{x^4} + 2{x^3} + C\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=2\sin 2x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos 2x}  + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos x}  + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \cos x}  + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \cos 2x}  + C\)

Câu hỏi 16 :

Tích phân \(I=\int\limits_{2}^{5}{\frac{dx}{x}}\) có giá trị bằng

A. \(3\ln 3\)

B. \(\frac{1}{3}\ln 3\)

C. \(\ln \frac{2}{5}\)

D. \(\ln \frac{5}{2}\)

Câu hỏi 17 :

Số phức liên hợp của số phức \(z=-2-\sqrt{3}i\) là

A. \(\overline z  =  - 2 + \sqrt 3 i\)

B. \(\overline z  = 2 + \sqrt 3 i\)

C. \(\overline z  = 2 - \sqrt 3 i\)

D. \(\overline z  =  - 2 - \sqrt 3 i\)

Câu hỏi 19 :

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=-2-3i\) và \({{z}_{2}}=1+i\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) là điểm nào dưới đây?

A. \(M\left( { - 1; - 2} \right)\)

B. \(N\left( { - 1;2} \right)\)

C. \(P\left( {1;2} \right)\)

D. \(Q\left( {1; - 2} \right)\)

Câu hỏi 22 :

Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là:

A. \(V = \frac{1}{2}\pi {r^2}h\)

B. \(V = \pi {r^2}h\)

C. \(V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h\)

D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

Câu hỏi 23 :

Một hình trụ có bán kính đáy r=5cm, chiều cao h=7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. \(35\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(70\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(\frac{{70}}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(\frac{{35}}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;-3 \right)\) và \(B\left( 3;-2;-1 \right)\). Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. \(I\left( {4;0; - 4} \right)\)

B. \(I\left( {1; - 2;1} \right)\)

C. \(I\left( {2;0; - 2} \right)\)

D. \(I\left( {1;0; - 2} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-6y+1=0\). Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\)?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} I\left( { - 1;3;0} \right)\\ R = 3 \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} I\left( {1; - 3;0} \right)\\ R = 3 \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} I\left( {1; - 3;0} \right)\\ R = \sqrt {10} \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} I\left( { - 1;3;0} \right)\\ R = 9 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( 1;1;1 \right); B\left( -1;1;0 \right); C\left( 1;3;2 \right)\). Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ \(\overrightarrow{a}\) nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?

A. \(\overrightarrow a  = \left( {1;1;0} \right)\)

B. \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;2;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow a  = \left( { - 1;2;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow a  = \left( { - 1;1;0} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = \sqrt {x + 1} \)

B. \(y = {x^3} + x - 2\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 33 :

Cho số phức \(z{{=}_{{}}}3-4i\). Tìm mô đun của số phức \(\omega =z\left( 1+\bar{z} \right).\)

A. \(\left| \omega  \right| = 16\sqrt 3 \)

B. \(\left| \omega  \right| = 32\)

C. \(\left| \omega  \right| = 24\)

D. \(\left| \omega  \right| = 20\sqrt 2 \)

Câu hỏi 34 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(AB=A{{A}^{'}}=a,AD=2a\), (tham khảo hình bên).

A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

B. \(\sqrt 5 \)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\sqrt 3 \)

Câu hỏi 35 :

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng \({{30}^{\text{o}}}\). Biết AB=5, BC=8, AC=7, khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng

A. \(d = \frac{{35\sqrt {39} }}{{13}}\)

B. \(d = \frac{{35\sqrt {39} }}{{52}}\)

C. \(d = \frac{{35\sqrt {13} }}{{52}}\)

D. \(d = \frac{{35\sqrt {13} }}{{26}}\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( -1;2;1 \right)\) và đi qua điểm A(0;4;-1) là.

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;0;1 \right)\) và \(B\left( 3;2;-1 \right)\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 2 - t \end{array} \right.,t \in R\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2 - t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.,t \in R\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - t\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 + t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.,t \in R\)

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên.

A. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g(x) = g(1).\)

B. \(\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g(x) = g(1).\)

C. \(\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g(x) = g(3).\)

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên [-3;3]

Câu hỏi 44 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(A\left( 1\,;-1\,;3 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-3}{3}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-1}{-1}\), \({d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\). Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với đường thẳng \({{d}_{1}}\) và cắt thẳng \({{d}_{2}}\).

A. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z - 3}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{3}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 3}}{3}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{3}\)

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong hình bên.

A. \(\frac{7}{8}\)

B. \(\frac{4}{9}\)

C. \(\frac{1}{8}\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK