Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Oai B

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Oai B

Câu hỏi 1 :

Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong đó có 2 học sinh nữ?

A. \(A_5^2.A_7^4\)

B. \(C_5^2.C_7^4\)

C. \(C_5^2 + C_7^4\)

D. \(A_5^2 + A_7^4\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. (-1;1)

B. (0;1)

C. \(\left( {4; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-5}{4x-8}\) là đường thẳng.

A. x = 2

B. y = 2

C. \(y = \frac{3}{4}\)

D. \(x = \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 7 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\)

B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)

D. \(y =  - {x^3} + 3x + 2\)

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+4 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. (C) không cắt trục hoành.

B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.

C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.

D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu hỏi 9 :

Với các số thực a,b>0 bất kì, rút gọn biểu thức \(P={{\log }_{2}}{{a}^{2}}-{{\log }_{\frac{1}{2}}}{{b}^{2}}\) ta được

A. \(P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)

B. \(P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\)

C. \(P = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)

D. \(P = {\log _2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\)

Câu hỏi 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {5^{2x + 3}}\) là

A. \(y' = {5^{2x + 3}}\ln 5.\)

B. \(y' = {5^{2x + 3}}.\)

C. \(y' = \frac{{{5^{2x + 3}}}}{{2\ln 2}}.\)

D. \(y' = {2.5^{2x + 3}}\ln 5.\)

Câu hỏi 11 :

Với a là số thực dương tùy ý \({a^2}\sqrt {{a^3}} \) bằng

A. \({a^{\frac{7}{2}}}\)

B. \({a^{\frac{7}{3}}}\)

C. \({a^{\frac{1}{3}}}\)

D. a5

Câu hỏi 12 :

Nghiệm của phương trình \({3^{2x + 5}} = 27\)

A. x= 2

B. \(x =  - \frac{3}{2}\)

C. x = 1

D. x = -1

Câu hỏi 13 :

Tập xác định của phương trình \({\log _x}(2 + x) = 3\) là

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)

C. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f(x) = 2{x^3} + 5\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng

A. \(\int {f(x)dx = 2{x^4} + 5x + C} \)

B. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{2}{x^4} - 5x + C} \)

C. \(\int {f(x)dx = {x^4} + 5x + C} \)

D. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{2}{x^4} + 5x + C} \)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(f(x)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)

B. \(\int {f(x)dx =  - \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)

C. \(\int {f(x)dx = 3\cos 3x + C} \)

D. \(\int {f(x)dx =  - 3\cos 3x + C} \)

Câu hỏi 17 :

Tích phân \(\int\limits_{-2}^{0}{(6{{x}^{5}}+1)dx}\) bằng

A. -62

B. 68

C. 64

D. -68

Câu hỏi 18 :

Modun của số phức z = 4 - 2i là

A. 20

B. 2

C. \(2\sqrt 5 \)

D. \(\sqrt 5 \)

Câu hỏi 19 :

Cho hai số phức Z=1+i và W=2-3i. Số phức Z+W bằng

A. 3 - 2i

B. 1 - 4i

C. - 1 + 2i

D. 3 + 2i

Câu hỏi 20 :

Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức 4 + 3i có tọa độ là:

A. A( - 4; - 3)

B. B(3;4)

C. \(C\left( {4; - 3} \right)\)

D. \(D\left( {4;3} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Thể tích hình chóp có chiều cao là h, diện tích đáy là B bằng

A. V = B.h

B. \(V = \frac{1}{3}B.h\)

C. \(V = \frac{1}{6}B.h\)

D. \(V = \frac{1}{2}B.h\)

Câu hỏi 23 :

Công thức tính thể tích V của hình cầu có bán kính R là:

A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)

B. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\)

C. \(V = 4\pi {R^2}\)

D. \(V = 4\pi {R^3}\)

Câu hỏi 24 :

Một hình nón có bán kính đáy r = 5cm và độ dài đường sinh l = 9cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. \(V = 15\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

B. \(V = 90\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

C. \(V = 45\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

D. \(V = 60\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=5\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. \(I\left( { - 3;0;1} \right),R = 5.\)

B. \(I\left( {3;0; - 1} \right),R = \sqrt 5 .\)

C. \(I\left( { - 3;0;1} \right),R = \sqrt 5 .\)

D. \(I\left( {3;0; - 1} \right),R = 5.\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;0;-1)?

A. 3x - 2y + 5z - 2 = 0.

B. 3x - 2y + 5z + 2 = 0.

C. 3x - 2y + 3z + 2 = 0.

D. 3x - 2y + 3z - 2 = 0.

Câu hỏi 28 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;5 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 - 2t\\ z = 5 + 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + 2t\\ z = 5 + 4t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 - 2t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 30 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)?

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)

B. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)

C. \(y = {x^3} + x\)

D. \(y =  - {x^3} - 3x\)

Câu hỏi 32 :

Tìm nghiệm của bất phương trình: \({\left( {0,5} \right)^{{x^2} - 3x}} < 4\)

A. \(x \in \left( {1;2} \right)\)

B. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - 2; - 1} \right)\)

Câu hỏi 34 :

Biết các số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm M(-3;4),N(1;3). Tính modun của \(w={{z}_{1}}.{{z}_{2}}\).

A. \(|w| = \sqrt {10} \)

B. \(|w| = 2\sqrt {10} \)

C. \(|w| = 3\sqrt {10} \)

D. \(|w| = 5\sqrt {10} \)

Câu hỏi 35 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Giá trị tan của góc giữa đường chéo AC’ và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)

B. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(\frac{1}{3}\)

Câu hỏi 36 :

Tính đường cao h của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a.

A. h = a

B. \(h = a\sqrt 7 \)

C. \(h = \sqrt 3 a\)

D. \(h = a\sqrt 5 \)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I(-1;4;2) và đi qua điểm \(A\left( 1;2;3 \right).\) Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:

A. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} + {(z - 2)^2} = 3\)

B. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} + {(z - 2)^2} = 9\)

C. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} + {(z + 2)^2} = 3\)

D. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} + {(z + 2)^2} = 9\)

Câu hỏi 38 :

Cho A(1;-2;3),B(-1;3;4),C(5;1;-2). Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là:

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 2t}\\ {y = - 2 + t}\\ {z = 3 - 6t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + t}\\ {y = - 2 - 4t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + t}\\ {y = - 2 + 4t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 - t}\\ {y = - 2 - 6t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)

Câu hỏi 45 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-2y-z+3=0\). Đường thẳng nằm trong \(\left( P \right)\) đồng thời cắt và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 0\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 2t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 0\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK