Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Dương Văn Thì

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Dương Văn Thì

Câu hỏi 2 :

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1-i \right|=\left| z-3i \right|\). Tính môđun nhỏ nhất của z-i.

A. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}\)

B. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{5}\)

C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)

D. \(\frac{{7\sqrt 5 }}{{10}}\)

Câu hỏi 4 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A. -3,1,5,9,14

B. 5,2,-1,-4,-7

C. -3,1,5,9,4

D. 5,2,-1,-4,7

Câu hỏi 13 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x-3z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha  \right)\)?

A. \(\,\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;0; - 3} \right)\)

B. \(\,\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2;2; - 3} \right)\)

C. \(\,\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 3;2} \right)\)

D. \(\,\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {2;3;2} \right)\)

Câu hỏi 16 :

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2\) là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. \(F\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C\)

B. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C\)

Câu hỏi 18 :

Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc \(45{}^\circ \). Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.

A. \(2\sqrt 3 {a^2}\)

B. \(\left( {\sqrt 3  + 1} \right){a^2}\)

C. \(\left( {\sqrt 3  - 1} \right){a^2}\)

D. \(4{a^2}\)

Câu hỏi 20 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y=\frac{mx+4}{x+m}\) giảm trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\)?

A. \( - 2 \le m \le 2\)

B. - 2 < m < 2

C. \(- 2 \le m \le  - 1\)

D. \(- 2 < m \le  - 1\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -2;\,1;\,1 \right)\) và \(B\left( 0;\,-1;\,1 \right).\) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)

Câu hỏi 28 :

Cắt khối lăng trụ \(MNP.{M}'{N}'{P}'\) bởi các mặt phẳng \(\left( M{N}'{P}' \right)\) và \(\left( MN{P}' \right)\) ta được những khối đa diện nào?

A. Ba khối tứ diện.

B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.

D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

Câu hỏi 29 :

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A. \(S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx.} \)

B. \(S = \int\limits_a^b {f(x)dx.} \)

C. \(S = \int\limits_a^b {{{\left| {f(x)} \right|}^2}dx.} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx.} \)

Câu hỏi 31 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{3}\). Viết phương trình đường thẳng \({d}'\) là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\).

A. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)

B. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)

C. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = - 3 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)

D. \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 0 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 33 :

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(\left( C \right):y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2m-1\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A. \(- \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2}.\)

B. \(0 < m < \frac{1}{2}.\)

C. \(0 \le m \le \frac{1}{2}.\)

D. \(\frac{1}{4} \le m < \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 34 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).lo{{g}_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m\) có nghiệm \(x\ge 1.\)?

A. \(m \in \left[ {2; + \infty } \right)\)

B. \(m \in \left[ {3; + \infty } \right)\)

C. \(m \in ( - \infty ;2]\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;3} \right]\)

Câu hỏi 35 :

Cho phương trình \({{\sin }^{2018}}x+{{\cos }^{2018}}x=2\left( {{\sin }^{2020}}x+{{\cos }^{2020}}x \right)\). Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( 0;2018 \right)\).

A. \({\left( {\frac{{1285}}{2}} \right)^2}\pi \)

B. \({\left( {643} \right)^2}\pi \)

C. \({\left( {642} \right)^2}\pi \)

D. \({\left( {\frac{{1285}}{4}} \right)^2}\pi \)

Câu hỏi 36 :

Cho lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a và \(A{B}'\) vuông góc với \(B{C}'\). Thể tích của lăng trụ đã cho là.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)

Câu hỏi 37 :

Tính \(I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}\)

A. I = 1

B. \(I =  - \infty \)

C. I = 0

D. \(I =  + \infty \)

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên dưới đây.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.

B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\)

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu hỏi 42 :

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)

D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)

Câu hỏi 43 :

Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\left( 2x-1 \right)}^{-2}}\)

A. \(D = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)

B. \(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

D. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 44 :

Tập giá trị của hàm số \(y={{a}^{x}}\,\,\,(a>0;a\ne 1)\) là:

A. R

B. \({\rm{[}}0; + \infty )\)

C. R\{0}

D. \((0; + \infty )\)

Câu hỏi 46 :

Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.  V được cho bởi công thức nào sau đây:

A. \(V = \pi {r^2}h\)

B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

C. \(V = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}h\)

D. \(V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h\)

Câu hỏi 47 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\,\frac{x-2}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{2}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,x+y+z-1=0\). Gọi d là đường thẳng nằm trên \(\left( \alpha  \right)\) đồng thời cắt đường thẳng \(\Delta \) và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:

A. \(\overrightarrow u  = \left( {1;\, - 2;\,1} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {1;\,1;\, - 2} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {2;\, - 1;\, - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;\,2;\, - 3} \right)\)

Câu hỏi 49 :

Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-2z+6=0\). Trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo âm. Giá trị biểu thức \(M=|{{z}_{1}}|+|3{{z}_{1}}-{{z}_{2}}|\) là:

A. \(\sqrt 6  - 4\sqrt {21} \)

B. \(\sqrt 6  - 2\sqrt {21} \)

C. \(\sqrt 6  + 2\sqrt {21} \)

D. \(\sqrt 6  + 4\sqrt {21} \)

Câu hỏi 50 :

Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+{{m}^{2}}-2}\) có đúng hai tiệm cận đứng.

A. \(m < \frac{3}{2}\)

B. \(m >  - \frac{3}{2};m \ne 1\)

C. \(m >  - \frac{3}{2}\)

D. \(m < \frac{3}{2};m \ne 1;m \ne  - 3\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK