Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)

Câu hỏi 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{x}}\left( {{e}^{-x}}+x \right)\) là

A. \({e^x}(x + 1).\)

B. \({e^x}(1 - {e^{ - x}}).\)

C. \(x + {e^x}.\)

D. \({e^{2x}} - 1.\)

Câu hỏi 12 :

Tập nghiệm của phương trình \({2^{2x + 1}} = {8^{{x^2}}}\) là:

A. \(\left\{ 1 \right\}\)

B. \(\left\{ {1;\,0} \right\}\)

C. \(\left\{ {2;\, - \frac{1}{3}} \right\}\)

D. \(\left\{ {1;\, - \frac{1}{3}} \right\}\)

Câu hỏi 13 :

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x-1)=\log _{4}(2 x)\) là

A. \(\{ 2 \pm \sqrt 3 \} \)

B. \(\{ 2 + \sqrt 3 \} \)

C. \(\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)

D. \(\{ 2 - \sqrt 3 \} \)

Câu hỏi 14 :

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3\,{x^2} - \sin 2x\) là

A. \({x^3} - {\rm{cos}}2x + C\)

B. \(6x + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C\)

C. \({x^3} + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C\)

D. \({x^3} - \sin 2x + C\)

Câu hỏi 15 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=8.{{\text{e}}^{4x-2018}}\) tương ứng là:

A. \(2{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)

B. \(32{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)

C. \(2{{\rm{e}}^{4x + C}} - 2018\)

D. \(8{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)

Câu hỏi 19 :

Số phức z thỏa mãn (1+z)(3-i)-5 i z-6 i+1=0. Giá trị \(\left| z \right|\) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{3}.\)

B. \(\frac{{\sqrt {13} }}{3}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{4}.\)

Câu hỏi 21 :

Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng \({{a}^{2}}\) và chiều cao bằng h.

A. \(V = {a^2} + h\)

B. \(V = \frac{1}{3}{a^2}h\)

C. \(V = {a^2}h\)

D. \(V = \frac{1}{3}({a^2} + h)\)

Câu hỏi 22 :

Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm.

A. \(64000cm{}^2\)

B. \(64000c{m^3}\)

C. \(640c{m^3}\)

D. \(120c{m^3}\)

Câu hỏi 23 :

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4.

A. \(15\pi \)

B. \(30\pi \)

C. \(36\pi \)

D. \(12\pi \)

Câu hỏi 24 :

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=6cm, chiều cao h=10cm. 

A. \(360\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(320\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(340\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(3600\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,-2\,;\,1 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,3 \right)\). Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow{AB}\)

A. \(\left( {1\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\)

B. \(\left( {3\,;\, - 3\,;\,4} \right)\)

C. \(\left( { - 1\,;\,1\,;\,2} \right)\)

D. \(\left( { - 3\,;\,3\,;\, - 4} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1\,;\,2\,;\, - 3} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2\,;\,1\,;\, - 3} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.

A. \(\frac{{13}}{{210}}\)

B. \(\frac{{17}}{{210}}\)

C. \(\frac{{15}}{{9880}}\)

D. \(\frac{{525}}{{1976}}\)

Câu hỏi 30 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}},\forall x\in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty \,\,;\,\,1 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1\,\,;\,+\infty  \right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,+\infty  \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,1 \right)\)

Câu hỏi 32 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log \left( {{x^2} - 4x + 5} \right) > 1\)

A. \(S = \left( {5; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(S = \left( { - 1;5} \right)\)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 1\,;\,-2\,;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\)

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,-2\,;\,-3 \right)1,\text{ }B\left( -1\,;\,4\,;\,1 \right)\). Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - 2 + 4t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 4 - 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + 3t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 39 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên dưới.

A. \(f\left( 0 \right) + 2023\)

B. \(f\left( { - 2} \right) + 2017\)

C. \(f\left( 1 \right) + 2019\)

D. \(f\left( 0 \right) + 2021\)

Câu hỏi 43 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a; SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng \(\frac{a}{2}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(\frac{{4\sqrt {15} }}{{45}}{a^3}\)

B. \(\frac{{4\sqrt {15} }}{{15}}{a^3}\)

C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{{15}}{a^3}\)

D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{{45}}{a^3}\)

Câu hỏi 45 :

Trong không gian \(\text{Ox}yz\), cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x+1}{3}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{2}, {{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z}{1}\) và mặtt phẳng \(\left( P \right):-x+4y+z-2021=0\), đường thẳng \(\Delta \) cắt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) đồng thời vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là:

A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}\)

D. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}\)

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(m > f\left( 1 \right) - 2\)

B. \(m \le f\left( 1 \right) - 2\)

C. \(m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\)

D. \(m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK