Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Châu Thành

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Châu Thành

Câu hỏi 1 :

Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?

A. \(C_{13}^2\)

B. \(A_{13}^2\)

C. 13

D. \(C_5^2 + C_8^2\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số y = g(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. (-1;4)

C. (-1;2)

D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 1

B. x = 0

C. x = -4

D. x = -1

Câu hỏi 7 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

Câu hỏi 9 :

Với a và b là các số thực dương và \(a\ne 1\). Biểu thức \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}}b \right)\) bằng

A. \(2 - {\log _a}b\)

B. \(2 + {\log _a}b\)

C. \(1 + 2{\log _a}b\)

D. \(2{\log _a}b\)

Câu hỏi 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y={{2}^{{{x}^{2}}}}\) là

A. \(y' = \frac{{x{{.2}^{1 + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)

B. \(y' = x{.2^{1 + {x^2}}}.\ln 2\)

C. \(y' = {2^x}.\ln {2^x}.\)

D. \(y' = \frac{{x{{.2}^{1 + x}}}}{{\ln 2}}\)

Câu hỏi 11 :

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\,=\,{{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}\)

A. \({a^{\frac{5}{6}}}\)

B. a5

C. \({a^{\frac{2}{3}}}\)

D. \({a^{\frac{7}{6}}}\)

Câu hỏi 12 :

Nghiệm của phương trình \({2^{x + 1}} = 16\) là

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 7

D. x = 8

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \({\log _9}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}\) là

A. x = 2

B. x = -4

C. x = 4

D. \(x = \frac{7}{2}\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

A. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} - \frac{1}{3}\cos 3x + C\)

B. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} + \frac{1}{3}\cos 3x + C\)

C. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} - 3\cos 3x + C\)

D. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} + 3\cos 3x + C\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+{{\text{e}}^{x}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

A. \(\int f (x){\rm{d}}x = 6x + {e^x} + C\)

B. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^3} + {e^x} + C\)

C. \(\int f (x){\rm{d}}x = 6x - {e^x} + C\)

D. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^3} - {e^x} + C\)

Câu hỏi 17 :

Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{(2x+1)\text{d}x}\) bằng

A. I = 5

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 4

Câu hỏi 18 :

Mô đun của số phức z = 3 + 4i là

A. 4

B. 7

C. 3

D. 5

Câu hỏi 22 :

Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

A. \(36\pi \)

B. \(27\pi \)

C. \(288\pi \)

D. \(\frac{4}{3}\pi \)

Câu hỏi 23 :

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:

A. \({S_{tp}} = 2\pi r + \pi rl\)

B. \({S_{tp}} = 2\pi rl\)

C. \({S_{tp}} = \pi {r^2} + \pi rl\)

D. \({S_{tp}} = \pi {r^2} + 2\pi r\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2\text{x}-4y+2\text{z}=1\) có tâm là

A. \((2\,;\,4\,;\, - 2)\)

B. \((1\,;\,2\,;\,1)\)

C. \((1\,;\,2\,; - 1)\)

D. \(( - 1\,;\, - 2\,;\,1)\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm \(M(1\,;\,-2\,;\,1)\) và có véc tơ pháp tuyên \(\vec{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\) là:

A. \(\left( {{P_1}} \right):3x + 2y + z = 0\)

B. \(\left( {{P_2}} \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\)

C. \(\left( {{P_3}} \right):x + 2y + 3z = 0\)

D. \(\left( {{P_4}} \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết tọa độ điểm \(A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\) và tọa độ điểm \(B(3\,;\,2\,;\,1)?\)

A. \({\vec u_1} = (1\,;\,1\,;\,1)\)

B. \({\vec u_2} = (1\,;\, - 2\,;\,1)\)

C. \({\vec u_3} = (1\,;\,0\,;\, - 1)\)

D. \({\vec u_4} = (1\,;\,3\,;\,1)\)

Câu hỏi 29 :

Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2 bằng:

A. \(\frac{1}{{26}}\)

B. \(\frac{1}{{13}}\)

C. \(\frac{1}{{52}}\)

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu hỏi 30 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R} ?\)

A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)

B. \(y =  - {x^2} + 2x\)

C. \(y =  - {x^3} + {x^2} - x\)

D. \(y =  - {x^4} - 3{x^2} + 2\)

Câu hỏi 32 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2}} \le 8\) là

A. \(\left[ { - \sqrt 5 \,;\,\sqrt 5 } \right].\)

B. [-1;1]

C. \(\left[ {1\,; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right]\)

Câu hỏi 34 :

Cho số phức z=1+2i. Môđun của số phức \(\left( 1+i \right)z\) bằng

A. \(\sqrt {10} \)

B. 5

C. 10

D. \(\sqrt {5} \)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm \(A\left( 0;3;0 \right)\) có phương trình là:

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 3\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\)

C. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 3\)

D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 9\)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,-1 \right),B\left( 1\,;\,-1\,;\,2 \right)\) có phương trình tham số là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 3 - 4t\\ z = - 1 + 3t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 - t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 1 + 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 - 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 44 :

Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.

A. \(495\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

B. \(462\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

C. \(490\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

D. \(412\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

Câu hỏi 45 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta: \frac{x+1}{2}= \frac{y}{-1}=\frac{z+2}{2}\) và mặt phẳng (P): x+y-z+1=0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với \(\Delta\) có phương trình là

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 1 + t}\\ {y = - 4t}\\ {z = - 3t} \end{array}} \right..\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3 + t}\\ {y = - 2 + 4t}\\ {z = 2 + t} \end{array}} \right..\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3 + t}\\ {y = - 2 - 4t}\\ {z = 2 - 3t} \end{array}} \right..\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3 + 2t}\\ {y = - 2 + 6t}\\ {z = 2 + t} \end{array}} \right..\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây

A. \(T \in \left( {0\,;\,80} \right)\)

B. \(T \in \left( {80\,;\,500} \right)\)

C. \(T \in \left( {500\,;\,1000} \right)\)

D. \(T \in \left( {1000\,;\,2000} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK