Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoa Lư

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoa Lư

Câu hỏi 1 :

Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu?

A. phục vụ cho ngành luyện kim.

B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.

C.

làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

D. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.

Câu hỏi 2 :

Thuận lợi chủ yếu để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là?

A. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...

B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C.

bờ biển dài 3.260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

D. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

Câu hỏi 3 :

Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để?

A. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.

B. xuất khẩu thu ngoại tệ.

C. dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.

D. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

Câu hỏi 4 :

Cho bảng số liêu:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.

B. Tổng số dân tăng nhanh và liên tục.

C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.

D. Tỉ lệ dân thành thị thấp và không ổn định.

Câu hỏi 5 :

Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do?

A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.

B. khai thác dầu khí.

C. sự đầu tư của Nhà nước.

D. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.

Câu hỏi 6 :

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu là do?

A. đời sống vật chất của người lao động tăng.

B. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

C. học hỏi kinh nghiệm qua quá trình xuất khẩu lao động.

D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu hỏi 7 :

Nhân tố nào sau đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. Vị trí địa lí.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Thị trường.

D. Tài nguyên thiên nhiên.

Câu hỏi 9 :

Sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta đã tạo thuận lợi cho việc?

A. mở rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao.

B. áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

C. mở rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao.

D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

Câu hỏi 10 :

Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của Đồng bằng sông Hồng là?

A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.

B. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

C. bề mặt đồng bằng khá bằng phẳng.

D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu hỏi 12 :

Đặc điểm nào sau đây là điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ, Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc Bắc Bộ và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ?

A. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.

B. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi.

C. Đặc điểm về khí hậu.

D. Cấu trúc địa chất và địa hình.

Câu hỏi 13 :

Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là?

A. điều kiện tự nhiện thuận lợi.

B. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt.

C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

D. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm.

Câu hỏi 15 :

Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D.

Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu hỏi 16 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có công suất dưới 1000MW?

A. Thủ Đức, Phú Mỹ.

B. Bà Rịa, Trà Nóc.

C. Phú Mỹ, Trà Nóc.

D. Bà Rịa, Thủ Đức.

Câu hỏi 18 :

Trong quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì?

A. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.

B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.

C. tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.

D. giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện

Câu hỏi 19 :

Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. ấm áp, khô ráo.

B. lạnh, ẩm.

C. lạnh, khô.

D. ấm áp, ẩm ướt.

Câu hỏi 20 :

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

A. Đường.

B. Cột

C. Kết hợp.

D. Miền.

Câu hỏi 21 :

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến?

A. mức gia tăng dân số.

B. quy mô dân số của đất nước.

C. tốc độ đô thị hóa.

D. việc sử dụng lao động.

Câu hỏi 22 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?

A. Pu Đen Đinh.

B. Bạch Mã.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 24 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cà phê nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu hỏi 25 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Bình.

Câu hỏi 26 :

Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần?

A. tạo liên kết với các vùng khác.

B. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.

C. tạo sự phân hóa giữa các vùng.

D. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu hỏi 27 :

Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều.

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ.

D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn.

Câu hỏi 28 :

Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn là?

A. có hai mùa mưa khô rõ rệt.

B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.

C. có nguồn nước ngầm phong phú.

D. có độ ẩm cao quanh năm.

Câu hỏi 30 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.

B. Có nguồn lao động dồi dào.

C. Là vùng đông dân nhất nước ta.

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.

Câu hỏi 31 :

Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là?

A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

C. khí hậu phân chia hai mùa rõ rệt.

D. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

Câu hỏi 32 :

Ở vùng đồi núi thấp ở nước ta, nhóm đất chủ yếu là?

A. đất phù sa.

B. đất cát.

C. đất mùn thô.

D. đất feralit.

Câu hỏi 34 :

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta, khu vực kinh tế có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là?

A. kinh tế tập thể.

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Kinh tế Nhà nước.

D. kinh tế tư nhân.

Câu hỏi 36 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?

A. Hữu Nghị, Na Mèo.

B. Lào Cai, Na Mèo

C. Lào Cai, Hữu Nghị.

D. Móng Cái, Tây Trang.

Câu hỏi 37 :

Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là?

A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

B. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

C. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.

D. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

Câu hỏi 38 :

Cho biểu đồ:

A. Giai đoạn 2000 - 2010, hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.

B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.

C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

D. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.

Câu hỏi 39 :

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tuyến đường giao thông Bắc - Nam nào sau đây chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 1 và đường 14.

B. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

C. Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.

D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 40 :

Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là?

A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.

B. tăng cường thu hút vốn đầu tư.

C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.

D. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu hỏi 41 :

Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc của nước ta chủ yếu là do?

A. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi. 

B. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông. 

C. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi. 

D. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông. 

Câu hỏi 42 :

Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH

A. 3,20C và 12, 50C

B. 9,40C và 13,30C

C. 13,70C và 9,40C. 

D. 12, 50C và 3,20C. 

Câu hỏi 43 :

Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do?

A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. 

B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. 

C. phá rừng để lấy đất ở. 

D. phá rừng để khai thác gỗ củi. 

Câu hỏi 44 :

Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là?

A. Bắc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Nam Bộ

D. Bắc Bộ. 

Câu hỏi 45 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất? 

A. Bắc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu hỏi 46 :

Cho biểu đồ dưới đây:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014

B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014. 

C. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014. 

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.

Câu hỏi 47 :

Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do?

A. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.

B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 

C. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á

D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu. 

Câu hỏi 48 :

Ngành sản xuất nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta? 

A. Ngành thương mại.

B. Ngành nông nghiệp

C. Ngành công nghiệp

D. Ngành du lịch

Câu hỏi 50 :

Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là

A. các ô trũng ngập nước

B. vùng ngoài đê. 

C. rìa phía tây và tây bắc

D. vùng trong đê

Câu hỏi 51 :

Nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở nước ta là?

A. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ

B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Khu vực Bắc Trung Bộ

D. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 52 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây thuộc đô thị loại 1? 

A. Vinh, Quy Nhơn. 

B. Hải Phòng, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

D. Đồng Hới, Tuy Hòa. 

Câu hỏi 53 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông? 

A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. 

B. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. 

C. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo

D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm

Câu hỏi 55 :

Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là?

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng. 

B. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

C. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng. 

D. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.

Câu hỏi 57 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản chủ yếu nào sau đây? 

A. Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm

B. Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit.

C. Đá vôi xi măng, đá axit, than đá

D. Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn. 

Câu hỏi 58 :

Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở?

A. khu vực trung du

B. khu vực miền núi

C. khu vực cao nguyên 

D. khu vực đồng bằng. 

Câu hỏi 59 :

Quá trình feralit diễn ra mạnh ở khu vực nào của nước ta?

A. Khu vực núi cao, địa hình dốc

B. Khu vực đồi núi thấp

C. Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít

D. Khu vực đồng bằng. 

Câu hỏi 61 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây cao nhất vùng núi Trường Sơn Bắc? 

A. Bạch Mã

B. Rào Cỏ

C. Pu Xai Lai Leng

D. Động Ngài. 

Câu hỏi 62 :

Thành phần loài sinh vật nào chiếm ưu thế ở nước ta?

A. Các loài nhiệt đới

B. Các loài cận xích đạo. 

C. Các loài ôn đới. 

D. Các loài cận nhiệt đới

Câu hỏi 64 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những khu vực nào sau đây có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII? 

A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. 

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng. 

Câu hỏi 65 :

Cấu trúc địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt. 

B. Quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông

C. Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. 

D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng

Câu hỏi 70 :

Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là?

A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.

B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit

C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn. 

D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit. 

Câu hỏi 71 :

Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam. 

B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung

C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. 

D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.

Câu hỏi 72 :

Ở vùng ven biển miền Trung, đất đai bị hoang mạc hóa là do?

A. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng

B. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm. 

C. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc

D. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng. 

Câu hỏi 73 :

Gió Tín phong Bắc bán cầu khi thổi vào nước ta có hướng?

A. đông nam. 

B. tây bắc

C. đông bắc

D. tây nam. 

Câu hỏi 74 :

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ miền. 

Câu hỏi 75 :

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa. 

B. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định

C. Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam. 

D. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường. 

Câu hỏi 76 :

Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều. 

B. Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn. 

C. Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn. 

D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông. 

Câu hỏi 77 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? 

A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều

B. Rượu, bia, nước giải khát

C. Sản phẩm chăn nuôi. 

D. Dệt may. 

Câu hỏi 79 :

Những khối núi đá vôi đồ sộ của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở?

A. giáp biên giới Việt - Trung

B. khu vực phía Nam của vùng. 

C. thượng nguồn sông Chảy. 

D. khu vực trung tâm của vùng. 

Câu hỏi 80 :

Cho biểu đồ:

A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. 

B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. 

C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. 

D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK