A. Sông Gâm.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Ngân Sơn
D. Bắc Sơn.
A. thềm lục địa rộng và nông.
B. phong cảnh thiên nhiên trù phú.
C. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng
D. các dạng địa hình bồi tụ và mài mòn xen kẽ nhau.
A. Đới rừng xích đạo.
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. Đới rừng nhiệt đới.
D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và phần phía nam của khu vực Tây Bắc
C. Tây Nguyên và Trung du miền núi phía Bắc
D. Trung du miền núi phía Bắc
A. Miền Bắc có hồ thủy điện chứa lượng nước lớn.
B. Miền Bắc mưa quanh năm.
C.
Mùa khô ở miền Bắc là mùa đông, gió mùa Đông Bắc gây ra hiện tượng mưa phùn
D. Miền Bắc có nhiều công trình thủy lợi cung cấp nước
A. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm
B. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20°C
C. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
D. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
A. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều.
B. Tháng 1 nhiệt độ phía bắc cao hơn phía nam.
C. Tháng bão chậm dần từ bắc vào nam.
D. Tháng VII nhiệt độ cao đều khắp cả nước
A. Phu Tha Ca
B. Yên Tử.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Tây Côn Lĩnh.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
A. có kiểu khí hậu cận xích đạo gió mùa
B. mùa đông chịu tác động mạnh của gió Tín Phong.
C. chia làm hai mùa mưa khô rõ rệt.
D.
có mưa vào mùa thu đông.
A. phát triển cơ sở chế biến.
B. thị trường xuất khẩu
C. có nhiều giống cho năng suất cao
D. nhà nước có chính sách ưu đãi.
A. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ ven biển.
A. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
B. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm.
C. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.
D. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
A. Thanh Hoá.
B. Quảng Ninh.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Nam.
A. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
B. Rừng rậm nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
D. Rừng rậm nhiệt đới gió mùa rụng lá.
A. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển Đông.
C. ảnh hưởng của biển Đông và tác động của gió mùa
D. độ cao địa hình và hướng của các dãy núi.
A. Rạng Đông.
B. Tiền Hải.
C. Bạch Hổ.
D. Kiên Lương.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung Trung Bộ
A.
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung bộ và Đồng bằng Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đông Bắc
A. Xây hồ, đập chứa nước ở đồng bằng.
B. Quy hoạch các điểm dân cư tránh vùng có thể xảy ra lũ quét.
C. Trồng rừng, kết hợp các biện pháp thủy lợi.
D. Hạn chế dòng chảy mặt, chống xói mòn đất.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ.
A. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
B. Đất feralit tập trung ở đồng bằng, phù sa ở đồi núi.
C. Đất đỏ badan, đất phù sa sông có diện tích nhỏ.
D. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc
D. Tây Bắc
A. sự hiện diện của các khối khí.
B. vai trò của Biển Đông.
C. vị trí địa lí.
D. hướng các dãy núi.
A. Tây Nam.
B. Gió Phơn
C. Đông Bắc
D. Tín Phong
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
A. khối khí lạnh từ áp cao Xibi
B. khối khi xích đạo ẩm.
C. khối khí chí tuyến nửa cầu Nam.
D. khối khí vịnh Tây Bengan.
A. Mưa đều quanh năm.
B. Miền Trung có mưa rất ít.
C. Tổng lượng mưa năm nhỏ.
D. Mưa ở các nơi không đều.
A. Giá trị nhập khẩu tăng ít hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
A. Chế độ mưa theo mùa
B. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.
C. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
D. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
A. nhiệt độ trung bình năm dưới 25°C
B. khí hậu quanh năm mát mẻ.
C. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
A. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
B. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
C. nằm ở vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a, nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
D. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá
A. hợp lý giữa các vùng
B. chủ yếu ở thành thị.
C. đồng đều giữa các vùng.
D. tập trung ở khu vực đồng bằng.
A. 3/5 diện tích lãnh thổ.
B. 1/3 diện tích lãnh thổ.
C. 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
A. 3,9%
B. 4,0%.
C. 4,9%.
D. 5,9%.
A.
Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cao su.
B. Diện tích gieo trồng cao su luôn lớn hơn diện tích gieo trồng cà phê.
C. Diện tích gieo trồng cao su và diện tích gieo trồng cà phê đều tăng.
D. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng cà phê
A. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
B. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
D. Thềm lục địa miền Trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
A. Sa mu, pơ-mu
B. Dẻ, po-mu
C. Dầu, vang
D. Dė, re.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là biến tương đối kín.
C.
Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK