A. có nhiều thung lũng khuất gió
B. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp.
C. bức chắn Trường Sơn Bắc
D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A. 5,82 tạ/nghìn ha
B. 5,82 nghìn tấn/ha
C. 58,2 tạ/ha
D. 58,17 kg/ha
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ.
B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
A. Địa hình, đất trồng
B. Chế độ nhiệt, mưa
C. Loại gió thịnh hành
D. Chế độ nước sông.
A. Nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam
B. Đẩy mạnh phát triển các tuyến đường ngang.
C. Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. Khôi phục và hiện đại hóa hệ thống sân bay.
A. Hội nhập toàn cầu và khu vực ngày càng sâu, rộng
B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn
D. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư
A. các loại cây lương thực
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây ăn quả, rau đậu
A. 3,07
B. 3,20
C. 2,07
D. 2,90
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước
B. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp
D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa
A. sự đắp đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa
B. đất chủ yếu là feralit phát triển trên đá badan
C. chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới
D. địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt lớn
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô
B. Xuất khẩu chủ yếu sang nước đang phát triển.
C. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng
D. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
A. Lưu vực sông Mã
B. Lưu vực sông Cả
C. Lưu vực sông Đồng Nai
D. Lưu vực sông Thái Bình.
A. tạo ra các sản phẩm giá rẻ, phù hợp với yêu cầu của thị trường
B. tạo ra các sản phẩm có chất lượng và cạnh tranh được về giá cả
C. phù hợp với thị hiếu tiêu dùng và tăng hiệu quả sản xuất.
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông
B. diện tích nương rẫy không ngừng được mở rộng.
C. đẩy mạnh thâm canh ở nơi có khả năng tưới tiêu
D. hình thành nhiều điểm công nghiệp chế biến gạo và chè
A. Tây nam
B. Phía nam
C. Tây bắc
D. Đông bắc
A. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển
B. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu
C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây
D. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
A. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình
A. tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ
B. phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C. thực hiện biện pháp phòng tránh thiên tai
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển
A. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa
B. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
C. tiếp giáp với nhiều hệ thống tự nhiên
D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
A. Thời kì 2010 – 2014, sản lượng và giá trị tăng nhanh hơn thời kì 2014 – 2018
B. Sản lượng và giá trị xuất khẩu cà phê đều có xu hướng tăng
C. Có sự biến động về sản lượng cà phê và giá trị xuất khẩu
D. Sản lượng cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
A. Phia Booc
B. Tam Đảo
C. Phia Uắc
D. Phia YA
A. Tỉ lệ trên trục tung và trục hoành
B. Tỉ lệ trên trục hoành và bảng chú giải
C. Bảng chủ giải và trục tung
D. Tên biểu đồ và bảng chú giải.
A. Quảng Nam.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa
D. Quảng Ngãi
A. 1198 (mm)
B. 1868 (mm)
C. 687 (mm)
D. 245 (mm)
A. Vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và địa hình
B. Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới và địa hình
C. Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, địa hình
D. Gió mùa Tây Nam, gió Tín phong, địa hình
A. Bảo vệ rừng ngập mặn
B. Bảo vệ vườn quốc gia
C. Trồng rừng chắn gió, bão
D. Bảo vệ rừng đầu nguồn
A. vùng nông thôn
B. các đô thị lớn
C. khu vực ven biển
D. vùng đồng bằng
A. phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các địa phương.
B. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chất lượng, năng suất và thu nhập của lao động thấp
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp và phân bố đô thị không đều.
D. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng vẫn còn cao
A. mức sống được nâng cao
B. cơ sở vật chất hiện đại
C. chuyển dịch lao động nhanh
D. công nghiệp hóa nhanh
A. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. thúc đẩy sự hình thành nền kinh tế hàng hóa
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
A. cơ sở chế biến thủy sản phát triển
B. lao động có kinh nghiệm đông đảo
C. tàu thuyền và ngư cụ hiện đại hơn
D. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
A. mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa
B. việc đào đất và đắp đê ngăn lũ diễn ra từ lâu đời.
C. địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt.
D. lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. nhiệt độ trung bình năm >20°C, gió tín phong và đất feralit.
A. làm ruộng bậc thang
B. chống ô nhiễm đất.
C. trồng cây theo băng.
D. đào hố vảy cá
A. 49,9 tạ/ha
B. 39,9 tạ/ha
C. 69,9 tạ/ha
D. 59,9 tạ/ha
A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp.
C. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên
D. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng
A. 5,4 lần
B. 45 lần.
C. 5,5 lần
D. 4,5 lần
A. Vũng Áng
B. Vân Đồn
C. Nghi Sơn
D. Đông Nam Nghệ An
A. 50,3 và 49,7
B. 50,2 và 49,5
C. 101,8 và 99
D. 93,8 và 98,3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK