A. Hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
B. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D. Phía Đông là đồng bằng rộng lớn.
A. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.
B. Bảo vệ cảnh quan.
C. Duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Năng suất lúa ngày càng cao.
B. Sản phẩm ngày đa dạng.
C. Thủy sản nuôi trồng ngày càng phát triển.
D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
A. 2 nhóm ngành.
B. 3 nhóm ngành.
C. 4 nhóm ngành.
D. 5 nhóm ngành.
A. Khai thác thủy sản.
B. Xây dựng cảng biển.
C. Sản xuất muối.
D. Trồng cây lương thực.
A. Trà Vinh.
B. An Giang.
C. Long An.
D. Bến Tre.
A. Hạ lưu sông Hồng.
B. Hạ lưu sông Mê Công.
C. Hạ lưu sông Đồng Nai.
D. Hạ lưu sông Cả.
A. Nam Côn Sơn.
B. Tư Chính
C. Cửu Long.
D. Thổ Chu.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Xê Xan.
C. Sông Mã.
D. Sông Thái Bình.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Sơn nguyên Đồng Văn.
B. Cánh cùng Ngân Sơn.
C. Núi Phia Boóc.
D. Cánh cung Đông Triều.
A. Lang Bian.
B. Chư Yang Sin.
C. Vọng Phu.
D. Ngọc Krinh.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
A. Đông Nam Bộ.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Miền núi phía Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Hải Phòng.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Thanh Hóa.
A. Lạc.
B. Gia cầm.
C. Mía.
D. Hồ tiêu.
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Bạc Liêu.
A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á.
C. Khí hậu có hai mùa: đông và hạ.
D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.
A. Diện tích canh tác liên tục tăng.
B. Khí hậu ổn định.
C. Năng suất tăng nhanh.
D. Sự đa dạng hóa cây trồng.
A. Tốc độ kinh tế phát triển nhanh.
B. Cơ cấu kinh tế ngày càng da dạng.
C. Chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế.
D. Tiềm năng phát triển kinh tế lớn.
A. Nguồn lương thực đa dạng.
B. Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Nhu cầu thị trường tăng cao.
A. Số dân rất đông.
B. Diện tích đồng bằng nhỏ.
C. Năng suất lúa thấp.
D. Sản lượng lúa không cao.
A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, nhiều sông suối.
B. Khí hậu cận xích đạo, nhiều sông suối.
C. Đất badan tập trung trên bề mặt các cao nguyên.
D. Đất feralit diện tích lớn, khí hâu phân hóa theo độ cao.
A. Phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Ô nhiễm môi trường biển.
D. Đẩy mạnh khai thác, tăng sản lượng.
A. Xâm nhập mặn.
B. Thiếu nước ngọt.
C. Cháy rừng.
D. Sâu bệnh.
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1995 và năm 2017.
B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017.
C. Quy mô diện tích giao trồng lúa của các vùng của nước ta giai đoạn 1995 – 2017
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017
A. Lợn có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Tất cả các loại gia súc tăng liên tục.
C. Trâu có xu hướng giảm.
D. Số lượng lợn luôn nhiều nhất.
A. Chất lượng cuộc sống tăng.
B. Y học phát triển.
C. Chiến tranh kết thúc.
D. Tuổi thọ trung bình tăng.
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
B. Thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
C. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
D. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn ngày càng tăng.
A. Sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao hơn dịch vụ.
B. Thành thị cuộc sống khó khăn hơn nông thôn.
C. Dân số nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
D. Công nghiệp hóa muộn, trình độ công nghiệp hóa thấp.
A. Kinh tế nông thôn cho thu nhập cao.
B. Nước ta vẫn còn là nước nông nghiệp.
C. Nhu cầu lương thực ngày càng tăng.
D. Thủy sản được chú trọng đầu tư.
A. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng
B. Môi trường biển dễ bị chia cắt.
C. Môi trường biển mang tính biệt lập.
D. Tài nguyên biển đang bị suy giảm.
A. Chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
B. Có lượng mưa nhiều hơn so với nhiều vùng khác.
C. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt độ thấp, có mùa đông.
D. Có mùa mưa chậm dần sang thu đông, có gió tây khô nóng.
A. Nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Độ muối trong nước biển cao.
A. Các nhóm cây trồng đều tăng liên tục.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.
C. Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.
D. Cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.
A. Miền Bắc có mùa đông lạnh.
B. Nền nhiệt miền Bắc thấp hơn miền Nam.
C. Miền Bắc có nhiều đồi núi cao.
D. Miền Bắc có nhiều sinh vật cận nhiệt.
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
A. Phú Yên, Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Phú Yên, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
A. Kon Ka Kinh
B. Lang Biang
C. Chư Yang Sin
D. Ngọc Linh.
A. phân bố đô thị đều giữa các vùng
B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
C. trình độ đô thị hóa thấp
D. tỉ lệ dân thành thị giảm
A. núi cao
B. đồi núi thấp
C. đồng bằng
D. núi trung bình
A. châu Á
B. châu Mĩ
C. châu Âu
D. châu Phi
A. sông Cả
B. sông Chu
C. sông Gianh
D. sông Bến Hải
A. Đắk Lắk
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. Quảng Ninh
B. Hưng Yên
C. Bắc Giang
D. Bắc Ninh
A. Đồi, núi và núi lửa
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
A. Vân Phong
B. Năm Căn
C. Định An
D. Phú Quốc
A. thương mại
B. dịch vụ
C. công nghiệp và xây dựng
D. nông, lâm, thủy sản.
A. Đá Nhảy
B. Đồ Sơn
C. Sầm Sơn
D. Thiên Cầm
A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.
B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.
D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm.
A. Gió phơn Tây Nam
B. Gió mùa Tây Nam
C. Gió mùa Đông Bắc
D. Gió mùa Đông Nam
A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.
D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II.
A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế tư nhân
A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng.
D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp.
A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.
B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia.
C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam.
D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây.
A. Thiếu nước trong mùa khô
B. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
D. Bão và áp thấp nhiệt đới
A. Tỉ trọng nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.
C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
A. Vùng Coóc-đi-e
B. Dãy núi già A-pa-lat
C. Vùng Trung tâm
D. Ven Đại Tây Dương.
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
A. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. khai thác thế mạnh về đất đai.
C. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
D. thay thế cây lương thực
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã cạn kiệt
B. góp phần bảo vệ môi trường vùng biển.
C. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ
D. hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ chủ quyền.
A. dầu mỏ và khí đốt
B. nước khoáng và vàng
C. than đá và sắt
D. đá vôi và than bùn
A. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất
C. tiến hành tư nhân hóa, cơ chế thị trường
D. tiến hành cải cách ruộng đất.
A. Cửa ngõ thông ra biển để mở rộng giao lưu với các nước
B. Giáp với đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú.
D. Có cơ sở vật chất kỹ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
A. nguồn lợi thủy sản
B. điều kiện khí hậu.
C. địa hình đáy biển
D. chế độ thủy văn.
A. người dân có kinh nghiệm lâu đời
B. địa hình vùng bờ biển có nhiều vũng vịnh.
C. số giờ nắng và gió trong năm nhiều.
D. không có các hệ thống sông ngòi lớn.
A. thủy lợi
B. khí hậu
C. giống
D. thị trường.
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
C. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Đường
B. Cột
C. Kết hợp
D. Miền
A. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ.
B. Bón phân hữu cơ để nâng cao độ phì cho đất.
C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.
D. Tìm các giống lúa chịu được đất phèn, mặn.
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
A. lịch sử khai thác lâu đời
B. trình độ thâm canh cao.
C. đất đai màu mỡ
D. cơ sở hạ tầng tốt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK