A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Lạt.
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Kon Tum, Gia Lai
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lượng mưa lớn nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lượng bốc hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Hà Nội là địa điểm có lượng bốc hơi lớn nhất.
D. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
A. Bắc Trung Bộ
B. Bắc bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
A. Hoa Bắc
B. Hoa Trung
C. Hoa Nam
D. Đông Bắc.
A. Tây Bắc Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Độ che phủ rừng của nước ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. vùng biển nông, rộng
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
A. Hoa Kì luôn xuất siêu.
B. Hoa Kì luôn nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
A. giáp với Bắc Băng Dương.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Sơn La.
D. Cao Bằng.
A. Sông Cả
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
A. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sông ngòi chằng chịt
B. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh
C. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Địa hình của sườn đông thoải, phía tây dốc.
D. Địa hình phía đông cao hơn phía tây.
A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
A. phía trong của lãnh hải.
B. phía ngoài đường cơ sở.
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
A. ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận xích đạo gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.
A. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều bão và lũ lụt hạn hán
D. nhiều tài nguyên khoáng sản.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trường tiêu thụ lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng.
C. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước.
A. vùng ngoài đê.
B. vùng trong đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. các ô trũng ngập nước.
A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông Hồng.
B. rìa phía bắc và đông bắc đồng bằng sông Hồng
C. rìa phía đông và đông nam đồng bằng sông Hồng
D. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hông.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp…
A. có một số ô trũng ngập nước.
B. không ngừng mở rộng ra phía biển.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
A. Đá axit.
B. Than.
C. Bôxit.
D. Vàng.
A. hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung
B. hướng đông – tây và hướng vòng cung.
C. hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK