A. Than đá.
B. Graphit.
C. Vàng.
D. Bôxit.
A. Sơn Trà.
B. Lí Sơn.
C. Phước Mai.
D. Hòn Gốm.
A. Thu Bồn.
B. Trà Khúc.
C. Đà Rằng.
D. Vệ.
A. Hải Vân, Cả.
B. Cả, Cù Mông.
C. Cù Mông, An Khê.
D. An Khê, Hải Vân.
A. Đường bờ biển ngắn, đơn điệu.
B. Nhiều nơi có núi lan ra sát biển.
C. Bờ biển có nhiều vịnh, cửa sông.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt.
A. Đường bờ biển ngắn, đơn điệu.
B. Không có núi ăn lan ra sát biển.
C. Bờ biển có nhiều bãi lầy, đầm.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt.
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi, Bình Thuận, Khánh Hòa.
C. Bình Thuận, Khánh Hòa, Bình Định.
D. Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Gà.
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Ninh Thuận.
B. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên.
C. Phú Yên, Bình Thuận, Bình Định.
D. Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hòa.
A. Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hòa.
B. Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Quảng Nam.
D. Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Ninh Thuận.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Bình Thuận, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Quảng Nam.
D. Bình Định, Quảng Ngãi.
A. Bình Thuận, Bình Định.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
D. Bình Định, Quảng Nam.
A. Bình Thuận, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Phú Yên.
B. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Quảng Nam, Ninh Thuận, Phú Yên.
D. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận.
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên.
C. Bình Định, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Khánh Hòa.
A. Bình Thuận, Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
A. Quảng Nam, Bình Định.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Khánh Hòa, Phú Yên.
D. Bình Định, Phú Yên.
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Phan Thiết.
C. Nha Trang, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Phan Thiết.
A. Nha Trang, Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Phan Thiết, Quảng Ngãi.
D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Hóa chất, phân bón; điện tử.
D. Dệt, may; sản xuất giấy, xenlulô.
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.
D. Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng.
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Khánh Hòa.
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. Đà Nẵng.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
D. Quảng Ngãi.
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Quảng Ngãi
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Nam.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Nam.
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Định.
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Khánh Hòa
D. Quảng Nam.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 27.
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 27.
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 27.
A. Các loại cây trồng và vật nuôi đa dạng.
B. Có nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
C. Các trung tâm công nghiệp nằm ở ven biển.
D. Khoáng sản rất đa dạng và có ở khắp nơi.
A. Các loại cây trồng và vật nuôi đơn điệu.
B. Có rất ít ngành công nghiệp khác nhau.
C. Các trung tâm công nghiệp nằm ở ven biển.
D. Khoáng sản rất đa dạng và có ở khắp nơi.
A. Di Linh, Lâm Viên, Mơ Nông, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
C. Di Linh, Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum, Mơ Nông.
D. Di Linh, Lâm Viên, Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông.
A. Ngọc Linh.
B. Ngọc Krinh.
C. Kon Ka Kinh.
D. Chư Yang Sin.
A. Bôxit, asen, grapiht.
B. Bôxit, sắt, đá axit.
C. Bôxit, vàng, đá axit.
D. Bôxit, asen, đá axit.
A. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Đơn Dương.
B. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Phú Ninh.
C. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Sông Hinh.
D. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Biển Lắk.
A. Đắc Krông.
B. Ba.
C. Krông Bơ Lan.
D. Ya Hleo.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Lâm Đồng.
D. Đắk Nông.
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. Lâm Đồng, Đắk Nông.
B. Đắk Nông, Kon Tum.
C. Kon Tum, Đắk Lắk.
D. Đắk Lắk, Gia Lai.
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Đắk Nông, Kon Tum.
C. Kon Tum, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Nông.
A. Lâm Đồng.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
A. Lâm Đồng
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Gia Lai
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông.
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông.
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
A. Sản phẩm nông nghiệp tương đối đa dạng.
B. Tất cả các tỉnh của vùng đều trồng cà phê.
C. Có nhiều nhà máy thủy điện trên cùng sông.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp dệt, may.
A. Sản phẩm nông nghiệp tương đối đa dạng.
B. Tất cả các tỉnh của vùng đều trồng cao su.
C. Ở tất cả các tỉnh đều có nhà máy thủy điện.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp dệt, may.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK