A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Thừa Thiên Huế.
A. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
D. phát triển hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
A. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất.
B. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất.
C. Tổng số lao động có xu hướng biến động.
D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
A. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
B. chất lượng nguồn lao động hạn chế.
C. thiếu nguyên liệu.
D. người dân thiếu kinh nghiệm
A. Công nghiệp hoá chất.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp điện lực.
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
B. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
A. nước ta giàu có về tài nguyên biển.
B. biển đông là chủ quyền của nhiều quốc gia.
C. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
D. vùng biển nước ta rộng lớn.
A. Đồng Nai.
B. Đăk Nông.
C. Ninh Thuận.
D. Lâm Đồng
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
A. Tỉ trọng lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
B. Tỉ trọng lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Tỉ trọng lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
A. Mùa khô sâu sắc và kéo dài.
B. Sông ngòi dốc, nhiều thác ghềnh.
C. Đất đai kém màu mỡ.
D. Địa hình có sự phân hóa theo độ cao.
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. phòng chống cháy rừng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lý
D. bố trí nhiều trạm bơm nước.
A. Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường.
B. Phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
C. Tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
D. Xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm mở rộng.
D. phương tiện đánh bắt được cải thiện.
A. Xuất khẩu chủ yếu là nông sản.
B. Thị trường chủ yếu là Trung Quốc.
C. Giá trị nhập khẩu tăng
D. Cán cân thương mại luôn dương.
A. Vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim.
C. Chế biến nông sản.
D. Hóa chất.
A. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu.
B. đa dạng về loại hình.
C. tốc độ phát triển vượt bậc.
D. về cơ bản đã phủ kín các vùng.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên.
A. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
B. dân cư nước ta phân bố không đều và chưa hợp lý.
C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. nước ta đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
A. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.
B. có nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn.
D. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng.
A. Ninh Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam
A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
A. An Giang.
B. Vĩnh Long.
C. Long An.
D. Cần Thơ.
A. Bờ Y.
B. Mộc Bài.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
A. Bão.
B. Động đất.
C. Lũ quét.
D. Rét đậm, rét hại
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột chồng.
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
C. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
D. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Trữ năng thủy điện tương đối lớn
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
A. trung du.
B. miền núi cao.
C. ven biển.
D. đồng bằng.
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
A. Cà Mau, Đà Lạt.
B. Nha Trang, Việt Trì.
C. Đà Nẳng, Quy Nhơn
D. Long Xuyên, Cần Thơ.
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Bengan.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
A. Dầu thô khai thác giảm, điện phát ra tăng.
B. Điện phát ra và dầu thô khai thác đều tăng.
C. Điện phát ra giảm, dầu thô khai thác tăng.
D. Than sạch và dầu thô khai thác đều giảm.
A. Xâm nhập mặn sâu.
B. Bão hoạt động mạnh
C. Lũ lụt hằng năm gia tăng.
D. Diện tích mặt nước giảm.
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều sông suối.
C. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn, tập trung vào mùa đông.
D. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
A. tây bắc.
B. tây nam.
C. đông nam.
D. đông bắc.
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm luc địa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK