A. Hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
B. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D. Phía Đông là đồng bằng rộng lớn.
A. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.
B. Bảo vệ cảnh quan.
C. Duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Năng suất lúa ngày càng cao.
B. Sản phẩm ngày đa dạng.
C. Thủy sản nuôi trồng ngày càng phát triển.
D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
A. 2 nhóm ngành.
B. 3 nhóm ngành.
C. 4 nhóm ngành.
D. 23 nhóm ngành.
A. Khai thác thủy sản.
B. Xây dựng cảng biển.
C. Sản xuất muối.
D. Trồng cây lương thực.
A. Trà Vinh.
B. An Giang.
C. Long An.
D. Bến Tre.
A. Hạ lưu sông Hồng.
B. Hạ lưu sông Mê Công.
C. Hạ lưu sông Đồng Nai.
D. Hạ lưu sông Cả.
A. Nam Côn Sơn.
B. Tư Chính.
C. Cửu Long
D. Thổ Chu.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Xê Xan.
C. Sông Mã.
D. Sông Thái Bình.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Sơn nguyên Đồng Văn
B. Cánh cùng Ngân Sơn.
C. Núi Phia Boóc.
D. Cánh cung Đông Triều.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
A. Đông Nam Bộ.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Miền núi phía Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Lang Bian
B. Chư Yang Sin.
C. Vọng Phu
D. Ngọc Krinh.
A. Hải Phòng
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Thanh Hóa.
A. Lạc.
B. Gia cầm.
C. Mía.
D. Hồ tiêu.
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Bạc Liêu.
A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á.
C. Khí hậu có hai mùa: đông và hạ.
D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.
A. Diện tích canh tác liên tục tăng.
B. Khí hậu ổn định.
C. Năng suất tăng nhanh.
D. Sự đa dạng hóa cây trồng.
A. Tốc độ kinh tế phát triển nhanh.
B. Cơ cấu kinh tế ngày càng da dạng.
C. Chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế.
D. Tiềm năng phát triển kinh tế lớn.
A. Nguồn lương thực đa dạng
B. Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Nhu cầu thị trường tăng cao.
A. Số dân rất đông
B. Diện tích đồng bằng nhỏ.
C. Năng suất lúa thấp.
D. Sản lượng lúa không cao
A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, nhiều sông suối.
B. Khí hậu cận xích đạo, nhiều sông suối.
C. Đất badan tập trung trên bề mặt các cao nguyên.
D. Đất feralit diện tích lớn, khí hâu phân hóa theo độ cao.
A. Phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Ô nhiễm môi trường biển.
D. Đẩy mạnh khai thác, tăng sản lượng.
A. Xâm nhập mặn.
B. Thiếu nước ngọt.
C. Cháy rừng
D. Sâu bệnh.
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1995 và năm 2017.
B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017.
C. Quy mô diện tích giao trồng lúa của các vùng của nước ta giai đoạn 1995 – 2017.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017.
A. Lợn có tốc độ tăng nhanh nhất
B. Tất cả các loại gia súc tăng liên tục.
C. Trâu có xu hướng giảm.
D. Số lượng lợn luôn nhiều nhất.
A. Chất lượng cuộc sống tăng.
B. Y học phát triển.
C. Chiến tranh kết thúc.
D. Tuổi thọ trung bình tăng.
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
B. Thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
C. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
D. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn ngày càng tăng.
A. Sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao hơn dịch vụ.
B. Thành thị cuộc sống khó khăn hơn nông thôn.
C. Dân số nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
D. Công nghiệp hóa muộn, trình độ công nghiệp hóa thấp.
A. Kinh tế nông thôn cho thu nhập cao.
B. Nước ta vẫn còn là nước nông nghiệp.
C. Nhu cầu lương thực ngày càng tăng.
D. Thủy sản được chú trọng đầu tư.
A. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
B. Môi trường biển dễ bị chia cắt.
C. Môi trường biển mang tính biệt lập.
D. Tài nguyên biển đang bị suy giảm.
A. Chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
B. Có lượng mưa nhiều hơn so với nhiều vùng khác.
C. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt độ thấp, có mùa đông.
D. Có mùa mưa chậm dần sang thu đông, có gió tây khô nóng.
A. Nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Độ muối trong nước biển cao.
A. Các nhóm cây trồng đều tăng liên tục.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.
C. Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.
D. Cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.
A. Miền Bắc có mùa đông lạnh.
B. Nền nhiệt miền Bắc thấp hơn miền Nam.
C. Miền Bắc có nhiều đồi núi cao.
D. Miền Bắc có nhiều sinh vật cận nhiệt.
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK