A. sương muối
B. mưa phùn
C. gió lạnh.
D. tuyết rơi
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm
D. tín Phong bán cầu Bắc
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn
D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
D. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng
A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
B. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit
A. Đất lâm nghiệp luôn có diện tích lớn nhất
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi
D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
A. Gia tăng cơ học cao
B. Quy mô dân số lớn
C. Xu hướng già hóa dân số
D. Tuổi thọ ngày càng cao
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ.
A. Miền
B. Tròn
C. Đường.
D. Kết hợp.
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu
D. Ven vịnh Thái Lan
A. cơ sở hạ tầng hiện đại
B. đều có quy mô rất lớn
C. phân bố đồng đều cả nước
D. có nhiều loại khác nhau.
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu
D. Năng suất lao động chưa cao.
A. Tày - Thái
B. Ngôn ngữ đan xen
C. Môn - Khơ Me
D. Việt - Mường
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C
D. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
B. khai thác quá mức nguồn lợi
C. gia tăng các thiên tai.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản
A. Lũ quét
B. Bão
C. Động đất
D. Hạn hán.
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
A. Cột chồng - đường
B. Miền.
C. Cột - đường.
D. Cột ghép - đường
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
A. Sông Mê Công(Việt Nam).
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng
D. Các sông khác
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề
A. Đắc Lắc
B. PleiKu.
C. Sín Chải
D. Kon Tum
A. Địa hình, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên đá vôi.
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. ân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Biên Hòa, Cần Thơ
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
A. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển
A. Hầu hết là địa hình núi cao
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao
B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
A. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh
C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn
A. Malaixia cao hơn Thái Lan
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin
C. Philippin thấp hơn Malaixia
D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK