A. Địa hình cacxtơ.
B. Đất trượt, đá lở.
C. Các đồng bằng mở rộng.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
D. Thủy sản.
A. Mạng dây trần.
B. Mạng truyền dẫn cáp sợi quang.
C. Mạng viễn thông quốc tế.
D. Mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
A. Khối lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.
B. Tốc độ tăng trưởng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.
C. Giá trị dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.
D. Cơ cấu dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.
A. Khai thác than đá và than nâu.
B. Cơ khí và chế biến nông sản.
C. Khai thác than đá và cơ khí.
D. Khai thác than đá và luyện kim màu.
A. Hòa Bình - Phú Lâm.
B. Hòa Bình - Pleiku.
C. Hòa Bình - Thủ Đức.
D. Đà Nẵng - Phú Lâm.
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
A. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
A. loài người định cư khá sớm.
B. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
C. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
A. nguồn lao động
B. nguồn năng lượng.
C. thị trường tiêu thụ
D. vấn đề lương thực.
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
A. Đặc quyền kinh tế.
B. Vùng lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy.
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk , Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum.
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
A. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. ngặn chặn nạn phá rừng.
C. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
D. khai thác rừng hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
A. Bắc - Nam.
B. Tây Nam - Đông Bắc.
C. Đông - Tây.
D. Đông Nam - Tây Bắc.
A. các hiện tượng thời tiết thất thường như dông, lốc...
B. môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
C. sự cạn kiệt các tài nguyên thiên nhiên.
D. các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
A. áp dụng rộng rãi các công nghệ chế biến.
B. đẩy mạnh hoạt động vận tải.
C. sử dụng công nghệ bảo quản nông sản.
D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa.
A. Các hoạt động du lịch biển đảo đa dạng.
B. Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
C. Phát triển du lịch biển hông gắn với du lịch đảo.
D. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
A. Ninh Bình
B. Hà Nam.
C. Bắc Ninh.
D. Thái Bình.
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
D. An Giang.
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. An Giang.
B. Hà Tiên.
C. Đồng Tháp.
D. Mộc Bài.
A. Miền
B. Cột
C. Tròn
D. Kết hợp
A. Phố cổ Hội An.
B. Địa đạo Vĩnh Mốc.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Khe Sanh.
A. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
C. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
D. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
C. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. khai thác quá mức.
B. cháy rừng vì sét đánh.
C. chiến tranh lâu dài
D. công tác trồng rừng chưa tốt.
A. nước của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
B. nước mặt và nguồn nước ngầm tương đối dồi dào.
C. nước mặt, nước khoáng, nước nóng, nước sông Hồng.
D. nước mặt, nước ngầm, nước nóng, nước khoáng.
A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. có nhiều hối núi cao đồ sộ.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, thủy sản.
C. Khai thác và chế biến dầu khí , thủy điện.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
A. rừng ngập mặn, rừng tre nứa
B. rừng tre nứa, rừng tràm.
C. rừng tràm, rừng ngập mặn.
D. rừng tràm, rừng phi lao.
A. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
A. có nhiều ngư trường, trong đ có 4 ngư trường trọng điểm.
B. tàu thuyền, ngư có được trang bị tốt hơn.
C. dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
D. nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.
A. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.
B. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Dải đồng bằng thu hẹp.
A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
B. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu.
C. công nghiệp khí a phát triển còn chậm.
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
A. Khu Nam Trung Bộ.
B. Khu Nam Bộ
C. Khu Trung Trung Bộ.
D. Khu Bắc Trung Bộ.
A. có nhiều tài nguyên hải sản.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK