A. Sơn nguyên.
B. Cao nguyên.
C. Cánh cung núi.
D. Châu thổ sông.
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Thiếc.
A. Phần lớn diện tích là đồi và núi.
B. Có nhiều cao nguyên, thung lũng.
C. Dải đồng bằng ven biển kéo dài.
D. Khoáng sản đa dạng, phong phú.
A. Phần lớn diện tích là cao nguyên.
B. Có nhiều sông rất lớn và nhiều hồ.
C. Có dải đồng bằng ven biển kéo dài.
D. Khoáng sản đa dạng phong phú.
A. Châu thổ mở rộng về phía biển.
B. Có nhiều bãi cát, đầm lầy ven biển.
C. Có nhiều ô ngăn cách nhau bởi sông.
D. Khoáng sản có khí đốt, sét, cao lanh…
A. Bề mặt tương đối bằng phẳng, rộng.
B. Có nhiều bãi cát, đầm lầy ven biển.
C. Khoáng sản đa dạng và phong phú.
D. Mạng lưới sông, kênh rạch dày đặc.
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Trại Cau.
D. Na Rì.
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Sơn Động.
D. Na Rì.
A. Khai thác khoáng sản.
B. Luyện kim.
C. Điện tử.
D. Chế biến nông sản.
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
A. Thái Nguyên, Tĩnh Túc.
B. Tĩnh Túc, Cẩm Phả.
C. Cẩm Phả, Hạ Long.
D. Hạ Long, Thái Nguyên.
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
A. Hạ Long, Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên, Hòa Bình.
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Cẩm Phả, Cao Bằng.
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Sơn La, Hòa Bình.
B. Hạ Long, Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng.
D. Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng, Hà Giang.
A. Điện Biên Phủ, Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang.
B. Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh.
C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hà Giang, Điện Biên Phú, Tuyên Quang.
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Kạn.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
A. Lào Cai.
B. Hòa Bình.
C. Yên Bái.
D. Tuyên Quang.
A. Cà phê.
B. Mía.
C. Chè.
D. Bông.
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Quảng Ninh.
D. Sơn La.
A. Ngô.
B. Cây ăn quả.
C. Lúa.
D. Bông.
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Tuyên Quang.
B. Bắc Giang, Tuyên Quang, Điện Biên.
C. Tuyên Quang, Điện Biên, Cao Bằng.
D. Điện Biên, Cao Bằng, Tuyên Quang.
A. Bắc Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Hòa Bình.
D. Yên Bái.
A. Bò.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Lợn.
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Vân Đồn.
C. Thanh Thủy.
D. Trà Lĩnh.
A. Thanh Thủy, Móng Cái.
B. Móng Cái, Vân Đồn.
C. Vân Đồn, Trà Lĩnh.
D. Trà Lĩnh, Tây Trang.
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Việt Trì.
A. Luyện kim đen.
B. Luyện kim màu.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nông sản.
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Chế biến nông sản, đóng tàu.
C. Đóng tàu, khai thác than đá.
D. Khai thác than đá, cơ khí.
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Giang.
A. Cẩm Phả.
B. Uông Bí.
C. Hạ Long.
D. Thái Nguyên.
A. Trâu nuôi.
B. Cây chè.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Trung tâm công nghiệp.
A. Công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.
B. Có nhiều nhà máy thủy điện lớn và nhiệt điện.
C. Nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.
D. Chủ yếu nuôi trâu, bò, lợn; trồng nhiều chè.
A. Công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.
B. Ít nhà máy thủy điện nhưng nhiều nhiệt điện.
C. Nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.
D. Chủ yếu nuôi trâu, gà, vịt; trồng nhiều mía.
A. Lúa gạo.
B. Cây ăn quả.
C. Mía.
D. Ngô.
A. Lúa gạo, cây ăn quả.
B. Cây ăn quả, mía.
C. Mía, ngô.
D. Ngô, chè.
A. Lợn.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Bò.
A. Bò, trâu.
B. Trâu, lợn.
C. Lợn, gà.
D. Gà, vịt.
A. Lúa gạo, cây ăn quả, lợn, bò.
B. Lúa gạo, cây ăn quả, lợn, gà.
C. Lúa gạo, cây mía, lợn, gà.
D. Lúa gạo, cây chè, lợn, gà.
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Hà Nội.
D. Bắc Ninh.
A. Nam Định, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên.
C. Hưng Yên, Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Nam Định, Hải Phòng.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Bắc Ninh.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Hưng Yên.
A. Nam Định, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hải Dương.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Nam Định.
A. Nam Định.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí.
C. Cơ khí; hóa chất, phân bón.
D. Dệt, may; sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Dệt, may; chế biến nông sản, cơ khí.
B. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí; sản xuất giấy, xenlulô.
D. Sản xuất giấy, xenlulô; chế biến nông sản; hóa chất, phân bón.
A. Cơ khí, điện tử; hóa chất, phân bón.
B. Cơ khí, điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.
D. Cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản.
A. Có nhiều trung tâm công nghiệp và ngành công nghiệp.
B. Trồng chủ yếu lúa và cây ăn quả; nuôi nhiều lợn và gà.
C. Khoáng sản rất ít so với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung phân bố ven biển.
A. Nhiều trung tâm công nghiệp nhưng ít ngành sản xuất.
B. Trồng chủ yếu cây lúa và cây ăn quả; nuôi nhiều lợn và bò.
C. Khoáng sản rất ít so với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung phân bố ven biển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK