A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp
B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng
C. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An
D. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng
A. Thanh Hóa và Vinh
B. Vinh và Huế.
C. Thanh Hóa và Huế.
D. Đồng Hới và Hà Tĩnh.
A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa
B. vùng biển có diện tích rộng 3,447 triệu km
C. vùng biển có diện tích rộng và tương đối kín
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa
A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng
B. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
D. tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
C. Diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
D. Tốc độ trăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015
A. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng và sản lượng tăng
B. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm và sản lượng tăng
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng năng suất nhanh hơn
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng sản lượng chậm hơn
A. hướng nghiêng địa hình
B. hướng núi cánh cung
C. áp thấp Bắc Bộ
D. áp thấp I – ran.
A. Cà Mau
B. Bạc Liêu
C. Đồng Tháp
D. An Giang
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.
C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.
D. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không thay đổi.
B. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh
C. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh.
D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao
A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.
B. Móng Cái, Bạch Mã, Mẫu Sơn, Cao Nguyên Mơ Nông
C. Móng Cái, Ngọc Linh, Lũng Cú, Cao Nguyên Mộc Châu
D. Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng Nam Bộ
A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn
B. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam
D. Chịu tác động của Biển Đông sâu sắc hơn.
A. ngập lụt
B. mưa đá
C. lũ quét.
D. hạn hán
A. nắng, ít mây và mưa nhiều
B. nắng nóng, trời nhiều mây
C. nắng nóng và mưa nhiều.
D. nắng, tạnh ráo và ổn định
A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta
B. có đầy đủ hệ thống các đai cao
C. số lượng, thành phần loài phong phú
D. có sự phân hoá đa dạng
A. Kết hợp
B. Cột ghép
C. Đường
D. Cột chồng
A. hình dạng lãnh thổ
B. hướng của địa hình
C. có gió mùa hoạt động
D. vị trí giáp Biển Đông
A. Có diện tích lớn gấp 3 lần diện tích đất liền
B. Thềm lục địa từ Bắc vào Nam nông và rộng
C. Thiên nhiên vùng biển đa dạng và giàu có
D. Thiên nhiên có tính nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Mê Kông
B. Kì Cùng.
C. Hồng
D. Đà Rằng
A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước
B. Phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ
C. Phân hoá rõ rệt trong nội bộ từng vùng
D. Có sự phân hoá giữa thành thị - nông thôn
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Thái Bình
D. Sông Mã
A. nhiệt đới gió mùa
B. xích đạo gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
A. hẹp ngang và bị chia cắt
B. cao ở rìa Tây Nam
C. cao ở rìa Tây và Tây Bắc
D. thấp và bằng phẳng
A. làm cho địa hình miền núi nước ta ít hiểm trở
B. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu.
C. làm cho địa hình có tính phân bậc rõ rệt
D. tạo nên sự phân hóa sâu sắc của thiên nhiên
A. Trung Quốc và Lào
B. Lào và Cam-pu-chia
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
D. Cam-pu-chia và Trung Quốc
A. titan
B. cát thủy tinh
C. muối
D. dầu khí
A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư
B. Hóa chất dư thừa từ nông nghiệp
C. Chất thải của hoạt động du lịch
D. Chất thải công nghiệp và đô thị
A. ven biển
B. đồng bằng
C. núi thấp
D. núi cao
A. gió mùa và hướng núi
B. độ cao và hướng địa hình.
C. độ dày lớp phủ thực vật
D. vị trí gần hay xa biển
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ
D. Bắc Bộ và Nam Bộ
A. phòng hộ
B. sản xuất
C. đặc dụng
D. ven biển
A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới
B. áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây và gió mùa Đông Bắc
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương và dãy Trường Sơn
D. gió Đông Bắc, gió Tây Nam đầu hạ và bức chắn địa hình
A. Tỉ suất tử của nước ta không có sự thay đổi
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm
C. Tỉ suất sinh có xu hướng giảm không liên tục
D. Tỉ suất tử giảm nhanh hơn tỉ suất sinh giảm
A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều
B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
C. Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn
D. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm
A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí
B. nằm liền kề với Biển Đông rộng lớn
C. thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
D. nằm trong khu vực châu Á gió mùa
A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực Nhà nước tăng
C. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước giảm
D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. Đông Triều
B. Trường Sơn Bắc
C. Pu Đen Đinh
D. Hoàng Liên Sơn
A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa
B. Sông ngòi dày đặc, nhiều sông nhỏ, dốc
C. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường
D. Quanh năm đều có lượng phù sa lớn
A. mực nước biển dâng
B. mật độ xây dựng cao
C. có đê điều bao bọc
D. diện mưa bão rộng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK