A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay
B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á
D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật
A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân
B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. Gia Lai
B. Nghệ An
C. Bắc Ninh
D. Quảng Ninh
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.
B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn
C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn.
A. Sông Gianh
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Xê Xan
D. Sông Đà Rằng
A. Trường Sơn Nam
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Kết hợp
A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.
B. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á
C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá
A. Hải Phòng
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Hà Nội
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
A. nội thuỷ
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải
D. đặc quyền kinh tế
A. Lào Cai
B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang
D. Lạng Sơn
A. Hà Giang
B. Khánh Hòa
C. Điện Biên
D. Cà Mau.
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Kon Tum
D. Gia Lai
A. An Giang thấp hơn Phú Yên
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên
A. nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. ôn đới lục địa
A. có các khối núi và cao nguyên
B. gồm bốn cánh cung lớn
C. có nhiều núi cao nhất nước ta.
D. địa hình thấp, hẹp ngang
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
A. Hòn La
B. Vũng Áng
C. Vân Phong
D. Nghi Sơn
A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
A. khu vực đồng bằng
B. khu vực đồi núi
C. các hải đảo
D. thềm lục địa
A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc
B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương
D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội.
A. Long An
B. An Giang
C. Sóc Trăng
D. Đồng Tháp.
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-líp-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016
A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước
B. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước
D. Nông thôn ít hơn thành thị
A. Trên đường di cư của nhiều loài sinh vật.
B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng lớn.
C. Vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
A. chủ yếu đồi núi thấp
B. hướng núi tây bắc - đông nam.
C. địa hình cao nhất cả nước
D. nhiều cao nguyên badan.
A. tác động của dòng chảy
B. vận động tạo núi Himalaya
C. tác động của con người
D. mưa lớn tập trung theo mùa
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn
A. Miền
B. Tròn
C. Cột
D. Kết hợp
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. rìa Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. thấp và hẹp ngang
B. tả ngạn sông Hồng
C. hướng núi vòng cung
D. các cao nguyên đá vôi
A. Tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở phía Đông Thái Bình Dương
D. Diện tích rộng
A. Vũng Tàu
B. Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po
B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo
C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo.
A. Vàng Danh
B. Hà Tu.
C. Cẩm Phả.
D. Phú Lương
A. Có nhiều dân tộc và tôn giáo.
B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia
C. Các dân tộc phân bố không đều.
D. Đời sống văn hóa của các dân tộc có nhiều khác biệt
A. thềm lục địa
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.
C. rác thải sản xuất và sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Lạng Sơn
B. Cao Bằng
C. Điện Biên.
D. Yên Bái.
A. Thời gian mùa mưa.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
C. Tháng mưa lớn nhất.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Núi Phanxipang
B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phu Pha Phong.
D. Cao nguyên Mộc châu.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên.
A. Tăng lên
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Tăng giảm không ổn định.
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Pù Mát
B. Vũ Quang
C. Bạch Mã
D. Yok Đôn
A. Bỉm Sơn
B. Vinh
C. Huế
D. Đà Nẵng
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ
C. Sóc Trăng
D. Cà Mau
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Vĩnh Phúc
D. Đà Nẵng.
A. đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
A. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
B. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ
C. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
D. hợp tác với nước ngoài để xuất khẩu lao động
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên
B. ô nhiễm môi trường
C. gây lãng phí nguồn lao động
D. giải quyết vấn đề việc làm
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế Nhà nước.
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. nguồn nước
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển của nước ta.
A. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
B. đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm.
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm
A. Năng suất lúa tăng nhưng còn thấp.
B. Đông Nam Á là khu vực có sản lượng lúa lớn trên thế giới.
C. Lúa là cây lương thực chính ở hầu hết các nước trong khu vực
D. Việt Nam, Thái Lan là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Đông Nam Á
A. Xin-ga-po cao nhất, Bru-nây thấp nhất
B. Xin-ga-po cao gấp 29,1 lần Việt Nam.
C. Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia
D. Nước cao nhất gấp 66,1 lần nước thấp nhất
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam
D. lạnh phương Bắc
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
B. có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…
A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.
C. tạo thế liện hoàn về không gian.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây.
A. Trồng cây hàng năm
B. Lâm nghệp.
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Chăn nuôi.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. thiếu nước vào mùa khô
D. cháy rừng, bão.
A. địa hình chủ yếu theo hướng đông - tây
B. địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam.
C. các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 -2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015.
C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015
A. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
B. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch
C. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.
A. chất lượng sản phẩm chưa
B. giá trị thuế xuất khẩu cao.
C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn.
D. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới.
A. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn
B. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu
C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
A. khí hậu
B. đất đai.
C. nguồn nước.
D. trình độ thâm canh.
A. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc.
B. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm
C. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá.
D. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao.
A. Cột chồng
B. Tròn
C. Miền.
D. Đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK