A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Hạ Long.
C. Hạ Long, Hải Dương.
D. Hải Dương, Cẩm Phả.
A. Phúc Yên, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hải Dương.
C. Hải Dương, Cẩm Phả.
D. Phúc Yên, Bắc Ninh.
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
A. Chế biến nông sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí.
D. Đóng tàu.
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hưng Yên, Hải Phòng, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Phúc Yên, Bắc Ninh.
D. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hà Nội.
A. Phúc Yên.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Cẩm Phả.
A. Hạ Long.
B. Cẩm Phả.
C. Hải Dương.
D. Bắc Ninh.
A. Hà Nội.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Hạ Long.
A. Phúc Yên, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hải Dương.
C. Hải Dương, Hạ Long.
D. Hạ Long, Hải Phòng.
A. Bắc Ninh, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Hạ Long.
C. Hạ Long, Hải Dương.
D. Hải Dương, Hưng Yên.
A. Phúc Yên, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Bắc Ninh.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Hải Dương.
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hải Dương, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hạ Long, Cẩm Phả.
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hải Dương, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hạ Long, Cẩm Phả.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Cẩm Phả.
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Có cảng nước sâu, cảng biển tổng hợp.
C. Phát triển nhiều ngành công nghiệp.
D. Có nhà máy thủy điện công suất lớn.
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Công nghiệp tập trung chủ yếu ven biển.
C. Phát triển mạnh ngành công nghiệp mới.
D. Có các nhà máy thủy điện công suất lớn.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
A. Quy Nhơn, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Huế.
C. Huế, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
A. Chế biến nông sản; dệt, may.
B. Dệt, may; cơ khí.
C. Cơ khí, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, vật liệu xây dựng.
A. Huế, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Huế.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
A. Huế, Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi, Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn, Huế.
A. Huế, Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Huế.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
A. Thứa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
A. Có không nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Công nghiệp chủ yếu tập trung vùng đồi.
C. Có nhiều di sản văn hóa thế giới các loại.
D. Có các khu kinh tế ven biển và cảng biển.
A. Tập trung rất nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Công nghiệp chủ yếu tập trung ở vùng đồi.
C. Không nhiều di sản văn hóa thế giới các loại.
D. Có nhiều khu kinh tế ven biển và các cảng biển.
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một, Tân An.
C. Tân An, Mỹ Tho.
D. Mỹ Tho, Vũng Tàu.
A. Biên Hòa, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C. Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. Tân An, Mỹ Tho.
A. Chế biến nông sản; dệt, may.
B. Dệt, may; cơ khí.
C. Cơ khí, vật liệu xây dựng.
D. Vật liệu xây dựng, điện tử.
A. Mỹ Tho.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu.
A. Mỹ Tho, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
D. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
A. Mỹ Tho, Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
A. Mỹ Tho, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Tân An.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Mỹ Tho.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
A. Vũng Tàu.
B. Tân An.
C. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa.
A. Tân An, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu.
A. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh, Mỹ Tho.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu.
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
A. Bình Phước.
B. Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
A. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
B. Nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
C. Công nghiệp tập trung nhiều ven biển.
D. Có các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
A. Có các trung tâm công nghiệp rất lớn.
B. Nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
C. Công nghiệp tập trung nhiều ven biển.
D. Các nhà máy thủy điện không đáng kể.
A. Chế biến nông sản, điện tử.
B. Điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Hóa chất, phân bón; luyện kim đen.
D. Cơ khí, chế biến nông sản.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Quy Nhơn.
A. Hạ Long, Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn, Tân An.
C. Vũng Tàu, Cẩm Phả.
D. Hưng Yên, Quảng Ngãi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK