A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tây Ninh.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.
A. Giáp Biển Đông.
B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
C. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.
D. Nằm sát vùng Duyên hải nam Trung Bộ.
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. có độ che phủ rừng thấp.
C. có trữ năng thuỷ điện khá lớn.
D. có một mùa đông lạnh.
A. nông nghiệp và công nghiệp.
B. nông nghiệp và lâm nghiệp.
C. công nghiệp và lâm nghiệp.
D. nông nghiệp và dịch vụ.
A. đất badan và khí hậu cận xích đạo.
B. đất badan và nguồn nước sông hồ.
C. khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.
D. nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.
A. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở nhiều nơi.
B. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với mặt bằng rộng.
C. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố chủ yếu ở các cao nguyên.
D. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở độ cao 400 - 500m.
A. trồng nhiều loại cây công nghiệp lâu năm khác nhau.
B. nâng cao năng suất cây công nghiệp lâu năm.
C. thành lập các vùng chuyên canh quy mô lớn.
D. vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ.
A. Nhiệt đới gió mùa có một mùa đông lạnh.
B. Cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài.
C. Xích đạo với nền nhiệt cao quanh năm.
D. Nhiệt đới khô với một mùa khô sâu sắc.
A. cà phê, cao su, hồ tiêu.
B. cà phê, cao su, chè.
C. cà phê, cao su, dừa.
D. cà phê, cao su, điều.
A. làm đất badan vụn bở.
B. mực nước ngầm hạ thấp.
C. phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
D. cây cối rụng lá.
A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ở các cao nguyên.
C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên l.000m.
D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.
A. cao su.
B. chè.
C. cà phê.
D. điều.
A. 1/5.
B. 2/5.
C. 3/5.
D. 4/5.
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk.
B. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông.
D. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
A. phát trỉển mô hình trang trại trồng cà phê.
B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hoá cây cà phê.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
A. nguồn nước dồi dào.
B. khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. các cao nguyên cao trên 1.000 mét khí hậu mát mẻ.
D. các vùng đất đỏ bazan với những mặt bằng rộng lớn.
A. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Kon Tum.
B. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Gia Lai.
C. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Lắk.
D. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Nông.
A. Lâm Đồng, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Gia Lai, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Lâm Đồng.
A. Vùng trồng cao su thứ hai ở nước ta.
B. Tỉnh Lâm Đồng đứng đầu cả nước về diện tích trồng chè.
C. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
D. Vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta.
A. ngăn chặn triệt để nạn phá rừng, đốt rừng.
B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.
C. thu hút hàng vạn lao động từ các vùng đất nước về Tây Nguyên.
D. Câu B và C đúng.
A. nông trường quốc doanh.
B. kinh tế vườn hộ gia đình.
C. trang trại.
D. Câu A và B đúng.
A. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé.
B. mùa khô sâu sắc, kéo dài.
C. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 70.
A. 34.
B. 35.
C. 36.
D. 37.
A. 50.
B. 51.
C. 52.
D. 53.
A. Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên.
B. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.
C. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.
D. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.
B. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.
C. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.
D. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.
A. ngăn chặn nạn phá rừng.
B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Yaly.
B. Buôn Kuôp.
C. Xrê Pôk.
D. Đức Xuyên.
A. Yaly.
B. Xê Xan 4.
C. Đa Nhim.
D. Buôn Tua Srah.
A. Đa Nhim.
B. Đại Ninh.
C. Đrây H'ling.
D. Plây Krông.
A. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
B. Sử dụng cho mục đích du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.
A. luyện kim đen.
B. hoá chất.
C. thuỷ điện.
D. vật liệu xây dựng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK