A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc.
B. Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.
C. Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa.
D. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc.
A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất.
B. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất.
D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất.
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp cho con người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
D. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.
A. đặc quyền kinh tế
B. nội thuỷ
C. tiếp giáp lãnh hải
D. lãnh hải
A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao
B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc.
D. vị trí địa - chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, còn có đồi.
A. hệ sinh thái vùng ngập mặn
B. hệ sinh thái trên đất phèn.
C. hệ sinh thái rừng trên núi cao.
D. hệ sinh thái rừng trên các đảo.
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Cực Nam Trung Bộ.
D. Trung Trung Bộ.
A. Do nước ta nằm gần xích đạo
B. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông.
D. Ảnh hưởng của chế độ gió mùa.
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
A. Bắc Bộ
B. Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. địa ô
B. địa đới
C. thống nhất
D. Đai cao
A. châu Á và Mĩ La tinh
B. châu Phi và Bắc Mĩ.
C. châu Đại Dương và Nam Á.
D. châu Âu và Tây Nam Á
A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
B. khác nhau giữa các mùa trong một năm.
C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
D. lệch hướng chuyển động của các vật thể.
A. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu.
B. vai trò của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước.
D. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử.
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.
C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo.
D. Phát triển giao thông đường sông.
A. Sa khoáng
B. Vàng
C. Dầu mỏ.
D. Titan
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
A. 23⁰23’B - 8⁰34’B và 102⁰09’Đ - 109⁰24’Đ.
B. 23⁰20’B - 8⁰30’B và 102⁰09’Đ - 109⁰24’Đ.
C. 23⁰23’B - 8⁰30’B và 102⁰09’Đ - 109⁰24’Đ.
D. 23⁰23’B - 8⁰34’B và 102⁰09’Đ - 109⁰20’Đ.
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất có đặc tính mùa vụ.
D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
A. Khoa học
B. Lao động
C. Đất đai, biển
D. Vị trí địa lí.
A. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới
B. công nghiệp dệt của thế giới.
C.
công nghiệp chế tạo máy của thế giới.
D. công nghiệp luyện kim của thế giới.
A. Cà Mau, Cần Thơ, Sa Pa.
B. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt
D. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng.
A. Sông Hồng.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Đồng Nai.
A. Bình Dương
B. Quảng Nam
C. Bình Định
D. Long An.
A. Tây Nguyên.
B. rìa Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
A. Đông Bắc và Tây Bắc
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
A. Malaixia.
B. Philippin.
C. Mianma
D. Thái Lan
A. có các khu ruộng cao bạc màu
B. không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. thường xuyên được bồi đắp phù sa.
D. có nhiều ô trũng ngập nước.
A. Ngọc Linh
B. Phanxipăng
C. Lang Bian
D. Chư Yang Sin.
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.
D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
A. Chí tuyến
B. Cực
C. Ôn đới
D. Xích đạo.
A. Sông Đà Rằng
B. Sông Hồng
C. Sông Cả.
D. Sông Cửu Long
A. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
B. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng
D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng
A. sự phân hủy các chất phóng xạ.
B. các phản ứng hóa học khác nhau.
C. bức xạ từ Mặt Trời tới Trái Đất
D. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
A. Mộc Châu, Sín Chải, Tà Phìng
B. Tà Phìng, Sín Chải, Mộc Châu.
C. Tà Phìng, Mộc Châu, Mơ Nông.
D. Tà Phìng, Mộc Châu, Sơn La.
A. Cột chồng
B. Đường
C. Kết hợp
D. Cột ghép.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK