A. hình dạng kéo dài theo kinh tuyến của lãnh thổ nước ta.
B. vị trí địa lí nước ta nằm kề Biển Đông.
C. hoạt động của gió mùa khác nhau ở các miền.
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
A. lượng mưa.
B. lượng bức xạ.
C. số giờ nắng.
D. nhiệt độ trung bình.
A. sinh vật.
B. đất đai.
C. khí hậu.
D. địa hình.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng ẩm.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ ít mưa.
D. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sắc.
A. 1 – 2.
B. 2 – 3.
C. 3 – 4.
D. 4 – 5.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Trung du miền núi phía Bắc.
D. Trung du miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên.
B. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới.
C. Có một mùa đông lạnh trong năm.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
A. Bầu trời nhiều mây.
B. Tiết trời lạnh.
C. Mưa nhiều.
D. Nhiều loài cây rụng lá.
A. Trời nắng nóng.
B. Bầu trời nhiều mây.
C. Mưa nhiều.
D. Cây cối xanh tốt.
A. dẻ, sa mu.
B. dẻ, re.
C. re, pơ mu.
D. sa mu, pơ mu.
A. pơ mu, sa mu.
B. sa mu, dẻ.
C. pơ mu, re.
D. dẻ, re.
A. Thành phần loài thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Có các loài thú lông dày như gấu, chồn…
C. Thành phần loài cận nhiệt đới và ôn đới không xuất hiện.
D. Ở vùng đồng bằng, trồng được rau ôn đới.
A. biên độ nhiệt càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên .
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới .
C. Quanh năm nóng.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
A. có một mùa mưa với lượng mưa lớn.
B. có một mùa khô hầu như không có mưa.
C. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô.
D. sự khác nhau về hướng gió trong hai mùa.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
A. phương Nam (nguồn gốc Mã Lai – Inđônêxia) đi lên hoặc từ phía bắc (Hoa Nam) đi xuống.
B. phương Nam (nguồn gốc Mã Lai – Inđônêxia) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mianma) di cư sang.
C. phía bắc (Hoa Nam) đi xuống hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mianma) di cư sang.
D. từ phía tây (Ấn Độ - Mianma) di cư sang hoặc từ phía bắc (Hi-ma-lay-a) đi xuống.
A. Trong rừng, xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô.
B. Một số nơi hình thành loại rừng thưa nhiệt đới khô.
C. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo.
D. Một số vùng ở đồng bằng trồng được cả cây cận nhiệt.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Vùng núi phía Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
A. càng về nam càng xa chí tuyến Bắc bán cầu.
B. sự lùi dần về vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.
C. gió tây nam nguồn gốc nam bán cầu suy yếu dần.
D. sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung Bộ.
A. Quanh năm nóng.
B. Về mùa khô có mưa phùn.
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới .
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc – Nam.
B. Nhiệt độ trung bình về mùa hạ ít không khác nhau nhiều giữa hai miền.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm càng vào Nam càng tăng.
D. Tổng nhiệt độ càng về phía Nam càng tăng.
A. không lạnh vào thu – đông.
B. các dãy núi đâm ngang ra biển.
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc.
A. Vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.
B. Vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
C. Vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
D. Vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng gò đồi.
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
C. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông, mở rộng.
D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần điện tích đất liền.
B. Độ rộng – hẹp của thềm lục địa không thay đổi theo từng đoạn bở biển.
C. Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có.
D. Thiên nhiên vùng biển nước ta tiêu biểu cho nhiệt đới gió mùa.
A. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông.
B. hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
C. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
D. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa thu hẹp.
C. nhiều bãi triều thấp phẳng.
D. phổ biến cồn cát, đầm phá.
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa thu hẹp.
C. nhiều bãi triều thấp phẳng.
D. phổ biến cồn cát, đầm phá.
A. ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
B. gió tây nam đến sớm hơn.
C. gió mùa Đông Bắc đến muộn hơn.
D. chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn.
A. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
B. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
A. gió mùa Đông Bắc và Tín phong bán cầu Bắc.
B. các dãy núi hướng tây bắc – đông nam và vòng cung.
C. gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. địa hình phân hóa đa dạng.
A. Khi thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa thì ở vùng núi cao Tây Bắc có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
B. Khi thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa thì ở vùng núi thấp Tây Bắc có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
C. Khi vào thu đông, sườn Đông Trường Sơn là mùa mưa thì Tây Nguyên là mùa khô, nhiều nơi khô hạn gay gắt.
D. Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì bên sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi lại chịu tác động của gió Tây khô nóng.
A. nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất thấp hơn.
C. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
D. nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp hơn.
A. lượng mưa lớn hơn.
B. nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. nhiệt độ tối cao tuyệt đối cao hơn.
D. thời gian mùa mưa dài hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK