A. đất đai.
B. sinh vật.
C. khí hậu.
D. sông ngòi.
A. khí hậu, đất đai, sinh vật.
B. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
C. sông ngòi, đất đai, khí hậu.
D. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
A. 400 – 500.
B. 500 – 600.
C. 600 – 700.
D. 700 – 800.
A. 700 – 800.
B. 800 – 900.
C. 900 – 1.000.
D. 1.000 – 1.100.
A. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.
B. Mùa hạ nóng.
C. Mưa quanh năm.
D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
A. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát.
B. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan.
C. đất phù sa, đất mặn, đất đá vôi, đất cát.
D. đất phù sa, đất phèn, đất đá vôi, đất badan.
A. đất phèn.
B. đất phù sa.
C. đất mặn.
D. đất cát.
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 70.
A. phù sa.
B. xám bạc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
A. đá mẹ badan và đá vôi.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá phiến và đá axit.
A. đất đồng bằng và đất vùng núi cao.
B. đất vùng núi cao và đất ven biển.
C. đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.
D. đất vùng núi thấp và đất đồng bằng.
A. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt.
B. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hai mùa mưa và khô sâu sắc.
D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
A. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.
B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.
C. Giới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú.
D. Không có thực vật, động vật cận nhiệt và ôn đới.
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.
B. rừng nửa rụng lá, rừng cận nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đới khô.
C. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô.
D. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.
A. Rừng thường xanh trên đá vôi.
B. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
C. Rừng tràm trên đất phèn.
D. Rừng cận nhiệt lá kim.
A. 500 – 600.
B. 600 – 700.
C. 700 – 800.
D. 800 – 900.
A. 600 – 700.
B. 800 – 900.
C. 900 – 1000.
D. 1.000 – 1.100.
A. 2.400.
B. 2.500.
C. 2.600.
D. 2.700.
A. không có tháng nào nhiệt độ trên , độ ẩm tăng.
B. khí hậu mát mẻ, mưa rất ít.
C. không có tháng nào nhiệt độ dưới , mưa nhiều hơn.
D. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.
A. đất mùn.
B. đất feralit có mùn.
C. nhiều loài cây ôn đới.
D. chim di cư từ khu hệ Himalaya.
A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.
B. rêu, địa y phủ kín thân, cành cây.
C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.
D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc…
A. dưới 600 – 700.
B. dưới 900 – 1.000.
C. từ 700 đến 1.600 – 1.700.
D. trên 1.600 – 1.700.
A. Trên 900 – 1.000.
B. Dưới 1.000 – 1.600.
C. Trên 1.600 – 1.700.
D. Dưới 1.600 – 1.700.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
B. đỗ quyên, lãnh sam, dẻ.
C. lãnh sam, re, thiết sam.
D. thiết sam, dẻ, re.
A. feralit.
B. phù sa.
C. xám bạc màu.
D. mùn thô.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. các dãy núi có hướng vòng cung.
C. các thung lũng sông nhỏ.
D. đồng bằng mở rộng.
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.
B. Có nhiều loài thực vật phương Bắc.
C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.
A. có nhiều vịnh, đảo, quần đảo, nơi thấp phẳng.
B. vùng biển có đáy nông, nhưng vẫn có vịnh nước sâu.
C. có vịnh Bắc Bộ với nhiều đảo.
D. có vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.
A. dầu khí, đá vôi, chì, kẽm, bôxit.
B. dầu khí, chì, kẽm, bôxit, apatit.
C. than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.
D. than, đá vôi, thiếc, sắt, vàng.
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất.
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
C. nạn cát bay, cát nhảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
A. có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất – kiến tạo.
B. có địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế.
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
D. tính chất nhiệt đới tăng dần với sự có mặt của thực vật phương nam.
A. Các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam.
B. Dải đồng bằng thu hẹp.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D. đồng bằng mở rộng hơn.
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.
B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.
C. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng.
D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, nhiều lòng chảo.
A. diện tích rừng ít nhất cả nước.
B. có sắt, crôm, titan, thiếc…
C. không có các cồn cát ven biển.
D. Ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.
A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
A. bão lũ.
B. trượt lở đất.
C. sóng thần.
D. hạn hán.
A. than, sắt, thiếc.
B. dầu mỏ, bô xít, thiếc.
C. thiếc, sắt, ti tan.
D. bôxit, than, crôm.
A. Địa hình, khí hậu, thủy văn hai sườn Đông – Tây Trường Sơn tương phản rõ rệt.
B. Bở biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.
C. Có đồng bằng châu thổ sông lớn và đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển.
D. Có cấu trúc địa hình đơn giản với các khối núi ôm lấy các cao nguyên xếp tầng.
A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.
B. không có các sơn nguyên bóc mòn.
C. gồm đồng bằng châu thổ sông lớn.
D. có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
A. Nền nhiệt cao.
B. Biên độ nhiệt độ năm nhỏ.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới .
D. Hai mùa mưa, khô rõ rệt.
A. địa hình, khí hậu, thủy văn.
B. thủy văn, khí hậu, sinh vật.
C. sinh vật, địa hình, đất đai.
D. đất đai, thủy văn, khí hậu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK