A. ôn đới
B. xích đạo
C. cận nhiệt đới.
D. nhiệt đới gió mùa.
A. lãnh hải
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
A. nằm xa biển nhất
B. có độ cao lớn nhất
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước.
A. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung
C. hướng đông - tây và hương vòng cung
D. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa
B. Có các đồng bằng phù sa.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh
D. Có một số sông lớn, nhiều nước
A. gió mùa mùa đông.
B. địa hình nhiều đồi núi
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
D. ảnh hưởng của biển
A. miền Bắc và miền Nam
B. Nam Bộ và Tây Nguyên
C. miền Nam và miền Trung.
D. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. trên đường di cư của nhiều loài động, thực vật
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. tiếp giáp với biển Đông.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.
A. tổng bức xạ trong năm lớn
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
D. nền nhiệt độ cả nước cao
A. miền Trung
B. Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Làm ruộng bậc thang
B. Đào hố vảy cá.
C. Trồng cây theo băng.
D. Chống nhiễm mặn
A. Miền
B. Tròn
C. Kết hợp
D. Cột
A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ
A. Trong năm có một mùa đông lạnh
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18độC.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20độC.
A. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển
B. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
C. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển
D. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
A. ôn hòa
B. khô, lạnh
C. nóng, ẩm
D. khô, nóng
A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. không có núi cao trên 2600m
B. vị trí nằm gần xích đạo.
C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.
D. không có gió mùa Đông Bắc
A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu
B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn
D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt.
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy
A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn
B. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.
D. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió phơn Tây Nam.
A. Cửa Việt
B. Cửa Tùng
C. Cửa Gianh.
D. Cửa Hội.
A. Cao Bằng
B. Lai Châu.
C. Điện Biên
D. Lạng Sơn.
A. Cát Bà
B. Hoàng Liên.
C. Xuân Sơn.
D. Ba Vì
A. đất phèn
B. đất xám trên phù sa cổ.
C. đất mặn.
D. đất phù sa ngọt.
A. Cam Đường.
B. Sinh Quyền.
C. Văn Bàn
D. Quỳnh Nhai.
A. phù sa.
B. feralit
C. xám bạc màu.
D. mùn thô.
A. phát triển mạnh thủy lợi
B. thực hiện các kĩ thuật canh tác.
C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng xích đạo.
D. đới rừng lá kim
A. Sông Ba
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Kì Cùng – Bằng Giang.
A. Tín phong mang mưa tới.
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
D. địa hình cao đón gió gây mưa lớn.
A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
A. mưa đá.
B. sương muối.
C. lũ quét.
D. lốc
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.
A. Pu Sam Sao.
B. Tam Điệp
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Khai thác
B. Năng lượng.
C. Điện lực.
D. Khai khoáng.
A. Cà Mau.
B. Biên Hòa.
C. Cần Thơ.
D. Vũng Tàu.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Hồng.
D. Sông Cả.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. xây dựng công trình lấn biển.
B. trồng rừng đầu nguồn.
C. xây dựng đê, kè biển.
D. trồng rừng ven biển.
A. Miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
A. Tam Cốc-Bích Động.
B. Phong Nha Kẻ Bàng.
C. Bạch Mã.
D. Cù Lao Chàm.
A. Hưng Yên.
B. Hải Dương.
C. Phúc Yên.
D. Nam Định.
A. núi Bi Doup.
B. sông Đồng Nai.
C. Đà Lạt.
D. đèo Ngoạn Mục.
A. Việt Trì.
B. Nam Định.
C. Vinh
D. Hạ Long.
A. Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Chè, cà phê.
D. Nước mắm.
A. dân số đông.
B. sản lượng thấp.
C. diện tích nhỏ.
D. năng suất chưa cao.
A. Hoa Kì.
B. Đài Loan.
C. Trung Quốc.
D.
Ô-xtrây-li-a.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. bón phân thích hợp.
C. tiến hành tăng vụ.
D. làm ruộng bậc thang.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 7
A. hạn hán.
B. sương muối.
C. động đất.
D. ngập lụt.
A. Đất cát biển.
B. Đất phèn.
C. Đất phù sa.
D. Đất mặn.
A. Lào Cai.
B. Lũng Cú.
C. Móng Cái.
D. Hữu Nghị.
A. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
B. Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Có nhiều cửa sông đổ ra biển.
D. Mùa khô kéo dài từ 5 đến 6 tháng.
A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.
C. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
D. Dẫn đầu cả nước sự tăng trưởng ngành dịch vụ.
A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
B. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt người dân.
B. Cung cấp cho nhà máy nhiệt điện.
C. Phát triển ngành công nghiệp luyện kim.
D. Phát triển ngành công nghiệp hóa chất.
A. Diện tích hồ tiêu luôn nhỏ nhất.
B. Diện tích cao su tăng liên tục
C. Diện tích các loại cây đều tăng.
D. Diện tích chè tăng liên tục.
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm.
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. mang tính chất hải dương điều hòa
D. mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông.
B. Tốc độ tăng khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.
C. Quy mô, cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.
D. Quy mô khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.
A. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.
B. Thị trường thống nhất trong cả nước.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Hàng hoá phong phú, đa dạng.
A. có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá.
B. ngoài khơi có nhiều loài tôm, cá có giá trị.
C. bờ biển dài có nhiều vũng, đầm phá.
D. có các ngư trường cá trọng điểm.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Thiếu lao động kỹ thuật cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn lãnh thổ.
D. Khí hậu và thời tiết thất thường.
A. Hàng dệt, may tăng nhiều nhất.
B. Hàng thủy sản tăng ít nhất.
C. Hàng thủy sản tăng chậm nhất.
D. Hàng giày, dép tăng nhanh nhất.
A. quy mô dân số của nước ta lớn.
B. nhận thức của người dân tăng.
C. thực hiện tốt chính sách dân số.
D. việc chuyển cư giữa các vùng.
A. số người làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp dịch vụ ở nông thôn.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.
D. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
A. giữ vững chủ quyền, phát triển ổn định trong khu vực.
B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến thủy sản.
C. phát triển các ngành kinh tế biển theo hướng mở cửa.
D. bảo vệ lợi ích chính đáng của Nhà nước và nhân dân ta.
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. tạo việc làm cho người lao động.
A. Cho phép khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi miền trên cả nước.
B.
Tạo ra cơ cấu kinh tế năng động, phù hợp với tình hình trong và ngoài nước.
C. Các vùng miền sẽ hỗ trợ cho nhau trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
D. Bảo đảm sự phát triển đồng đều, giảm sự cách biệt giữa các vùng miền.
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền
D. Tròn
A. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
B. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
C. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
D. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa
A. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa khắc nghiệt.
B. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
C. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nóng ẩm.
D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa.
A. Gió tây nam từ Bắc Ẩn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
B. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
D. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK