A. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của chúng
B. làm cho lớp đất đá bị di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp
C. làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên trong khi bộ phận khác bị hạ xuống
D. làm cho các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.
A. Tiền Giang
B. Đồng Nai
C. Kiên Giang
D. An Giang
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc.
D.
Tây Nguyên.
A. khoảng không gian vô tận, còn gọi là Vũ Trụ
B. một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời
C. một tập hợp nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ Trụ.
D. một tập hợp của rất nhiều thiên thể, cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.
A. Trên lục địa
B. Giữa các đại dương
C. Các vùng gần cực
D. Vùng tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo
A. Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C. Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
A. dưới 18⁰C
B. từ 20⁰ – 24⁰C
C. trên 24⁰C.
D. dưới 13⁰C.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
C. Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo.
D. Là biển có diện tích không phải là lớn
A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản.
A. đất feralit
B. đất phèn, đất mặn
C. đất phù sa ngọt
D. đất cát, đất pha cát
A. Vùng núi Trường Sơn Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
A. xuất hiện và bùng nổ công nghệ sinh học.
B. xuất hiện và bùng nổ công nghệ thông tin và truyền thông.
C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
D. xuất hiện và bùng nổ công nghệ vật liệu và công nghệ mới.
A. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. phía ngoài đường cơ sở.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Hà Nội, Điện Biên Phủ, Lạng Sơn
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
A. Tất cả các thiên thể trong Hệ Mặt Trời đều có khả năng tự phát sáng.
B. Trong Hệ Mặt Trời, các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng, trừ Trái Đất
C. Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là Mặt Trời và Mặt Trăng.
D. Trong Hệ Mặt Trời chỉ có Mặt Trời có khả năng tự phát sáng.
A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi
B. hướng núi vòng cung
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
D. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
A. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
B. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
C. nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng.
D. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
A. Bạch Long Vĩ
B. Phú Quốc
C. Côn Sơn
D. Lí Sơn
A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Trường Sơn Nam.
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Đồng Nai.
A. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.
B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm
C. Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 12,50C
D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. vùng trong đê
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ô trũng ngập nước.
D. vùng ngoài đê.
A. Lào Cai
B. Yên Bái
C. Điện Biên
D. Cao Bằng.
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
A. có nhiều cồn cát, đầm phá.
B. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
C. thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
D.
sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
A. Trung Quốc
B. Thái Lan
C. Cam Pu Chia
D. Lào
A. Móng Cái đến Cà Mau
B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
A. Bình Phước
B. Gia Lai.
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. triều cường
B. nạn cát bay
C. sạt lở bờ biển
D. bão.
A. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
B. Diện tích vùng biển lớn gấp khoảng 3 lần diện tích đất liền
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
A. Nhóm nước phát triển GDP của ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. GDP của hai nhóm nước ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Nhóm nước đang phát triển GDP chiếm tỉ trọng cao thứ hai là dịch vụ.
D. Nhóm nước đang phát triển GDP của ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK