A. Khai thác
B. Năng lượng.
C. Điện lực.
D. Khai khoáng
A. Cà Mau.
B. Biên Hòa.
C. Cần Thơ.
D. Vũng Tàu.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công
C. Sông Hồng
D. Sông Cả.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A.
xây dựng công trình lấn biển.
B. trồng rừng đầu nguồn.
C. xây dựng đê, kè biển.
D. trồng rừng ven biển.
A. Miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
A.
Hưng Yên.
B.
Hải Dương.
C. Phúc Yên.
D. Nam Định.
A. Tam Cốc-Bích Động.
B. Phong Nha Kẻ Bàng
C. Bạch Mã.
D. Cù Lao Chàm
A. núi Bi Doup
B. sông Đồng Nai.
C. Đà Lạt
D. đèo Ngoạn Mục
A. Việt Trì.
B. Nam Định.
C. Vinh
D. Hạ Long.
A. Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Chè, cà phê.
D. Nước mắm.
A. dân số đông.
B. sản lượng thấp.
C. diện tích nhỏ.
D. năng suất chưa cao.
A. Hoa Kì.
B. Đài Loan.
C. Trung Quốc.
D. Ô-xtrây-li-a.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đẩy mạnh thâm canh
B. bón phân thích hợp.
C. tiến hành tăng vụ.
D. làm ruộng bậc thang.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 7
A. hạn hán
B. sương muối.
C. động đất.
D. ngập lụt.
A. Đất cát biển
B. Đất phèn
C. Đất phù sa
D. Đất mặn
A. Lào Cai.
B. Lũng Cú.
C. Móng Cái
D. Hữu Nghị.
A. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
B. Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
C. Có nhiều cửa sông đổ ra biển.
D. Mùa khô kéo dài từ 5 đến 6 tháng.
A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.
C. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
D. Dẫn đầu cả nước sự tăng trưởng ngành dịch vụ.
A. Khai thác và chế biến khoáng sản
B. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt người dân.
B. Cung cấp cho nhà máy nhiệt điện.
C. Phát triển ngành công nghiệp luyện kim.
D. Phát triển ngành công nghiệp hóa chất
A. Diện tích hồ tiêu luôn nhỏ nhất.
B. Diện tích cao su tăng liên tục.
C. Diện tích các loại cây đều tăng.
D. Diện tích chè tăng liên tục.
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. mang tính chất hải dương điều hòa
D. mang tính chất nhiệt đới gió mùa
A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông.
B. Tốc độ tăng khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.
C. Quy mô, cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.
D. Quy mô khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.
A. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.
B. Thị trường thống nhất trong cả nước.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Hàng hoá phong phú, đa dạng.
A. có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá.
B. ngoài khơi có nhiều loài tôm, cá có giá trị.
C. bờ biển dài có nhiều vũng, đầm phá.
D. có các ngư trường cá trọng điểm.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Thiếu lao động kỹ thuật cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn lãnh thổ.
D. Khí hậu và thời tiết thất thường.
A. Hàng dệt, may tăng nhiều nhất.
B. Hàng thủy sản tăng ít nhất.
C. Hàng thủy sản tăng chậm nhất.
D. Hàng giày, dép tăng nhanh nhất.
A. quy mô dân số của nước ta lớn.
B. nhận thức của người dân tăng.
C. thực hiện tốt chính sách dân số.
D.
việc chuyển cư giữa các vùng.
A. số người làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp dịch vụ ở nông thôn.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.
D. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
A. giữ vững chủ quyền, phát triển ổn định trong khu vực.
B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến thủy sản.
C. phát triển các ngành kinh tế biển theo hướng mở cửa.
D. bảo vệ lợi ích chính đáng của Nhà nước và nhân dân ta.
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. tạo việc làm cho người lao động.
A. Cho phép khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi miền trên cả nước.
B. Tạo ra cơ cấu kinh tế năng động, phù hợp với tình hình trong và ngoài nước.
C. Các vùng miền sẽ hỗ trợ cho nhau trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
D. Bảo đảm sự phát triển đồng đều, giảm sự cách biệt giữa các vùng miền.
A. Cột
B. Kết hợp.
C. Miền
D. Tròn
A. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
B. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
C. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
D. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa
A. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa khắc nghiệt.
B. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
C. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nóng ẩm.
D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa.
A. Gió tây nam từ Bắc Ẩn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
B. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
D. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK