A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
C. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
D. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa, nội thuỷ.
A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
B. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.
C. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.
D. biến có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch.
A. Biển có độ sâu trung bình.
B. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài.
C. Độ muối trung bình khoảng 20 - 33%.
D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Bộ.
A. đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.
B. đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, cá, tôm.
C. đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, tôm.
D. đồi mồi, vích, cua, bào ngư, sò huyết, cá.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận.
B. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.
C. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi sản xuất muối lớn nhất ở nước ta.
D. Hàng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối.
A. Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ôxit titan có giá trị xuất khẩu.
B. Dọc bờ biển Quảng Ninh có nhiều thuận lợi để sản xuất muối.
C. Có cát trắng là nguyên liệu quý để làm thuỷ tinh ở Khánh Hoà.
D. Dầu khí tập trung nhiều ở vùng thềm lục địa phía Nam.
A. Quảng Ninh, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Khánh Hoà.
D. Khánh Hoà, Quảng Ninh.
A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây - Lan Đỏ.
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cái Bầu.
B. Cát Bà.
C. Lý Sơn.
D. Cồn Cỏ.
A. Nam Du, Hoàng Sa.
B. Hoàng Sa, Thổ Chu.
C. Thổ Chu, Trường Sa.
D. Hoàng Sa, Trường Sa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. có nhiều tài nguyên hải sản.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông biển.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
A. Vân Đồn, Cô Tô.
B. Cô Tô, Cát Hải.
C. Cát Hải, Bạch Long Vĩ.
D. Bạch Long Vĩ. Vân Đồn.
A. Vân Đồn, Cô Tô.
B. Cát Hải, Bạch Long Vĩ.
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn.
D. Hoàng Sa, Trường Sa.
A. Cát Hải.
B. Bạch Long Vĩ.
C. Cồn Cỏ.
D. Hoàng Sa.
A. Cát Hải.
B. Bạch Long Vĩ.
C. Cồn Cỏ.
D. Hoàng Sa.
A. Trường Sa.
B. Hoàng Sa.
C. Lý Sơn.
D. Cồn Cỏ.
A. Cồn Cỏ.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Hoàng Sa.
A. Lý Sơn.
B. Trường Sa.
B. Trường Sa.
D. Phú Quý.
A. Phú Quý.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Côn Đảo.
A. Lý Sơn.
B. Côn Đảo.
C. Kiên Hải.
D. Phú Quốc.
A. Kiên Hải, Côn Đảo.
B. Côn Đảo, Phú Quốc.
C. Phú Quốc, Phú Quý.
D. Kiên Hải, Phú Quốc.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hoà.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
B. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất huỷ diệt nguồn lợi.
A. bảo vệ được vùng biển.
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa.
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thuỷ sản.
D. bảo vệ được vùng trời.
A. Là nghề truyền thống.
B. Phát triển mạnh ở nhiều địa phương.
C. Phát triển mạnh nhất ở Bắc Trung Bộ.
D. Hiện nay, sản xuất muối công nghiệp đã được tiến hành.
A. công nghiệp làm khí hoá lỏng.
B. hoá dầu.
C. làm phân bón.
D. sản xuất điện.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Công tác thăm dò và khai thác dầu khí trên vùng thềm lục địa đã được đẩy mạnh.
B. Khi lọc, hoá dầu hoạt động sẽ nâng cao hơn nữa hiệu quả kinh tế của dầu khí.
C. Phải hết sức tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong các hoạt động dầu khí.
D. Nước ta đã làm chủ hoàn toàn việc thăm dò, không liên doanh với nước ngoài.
A. Các trung tâm du lịch biển đã được nâng cấp.
B. Nhiều vùng biển, đảo mới được đưa vào khai thác.
C. Có nhiều khu du lịch biển nổi tiếng cả Bắc, Trung, Nam.
D. Du khách nước ngoài đến Việt Nam chủ yếu du lịch biển.
A. Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn.
B. Tràng An - Bái Đính.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
A. Quảng Ninh và Hải Phòng.
B. Quảng Ninh và Thái Bình.
C. Thái Bình và Nam Định.
D. Hải Phòng và Nam Định.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ninh.
D. Sài Gòn.
A. Vũng Áng.
B. Dung Quất.
C. Cái Lân.
D. Nghi Sơn.
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Dung Quất.
D. Vũng Tàu.
A. hệ thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mới.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
A. Là nhân tố tạo ra sự phát triển ổn định trong khu vực.
B. Bảo vệ được lợi ích chính đáng của Nhà nước và nhân dân ta.
C. Giữ vững chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của nước ta.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK