A. \(12m/{s^2}\)
B. \(17m/{s^2}\)
C. \(20m/{s^2}\)
D. \(18m/{s^2}\)
A. -2
B. \( + \infty \)
C. \( - \infty \)
D. 1
A. -5
B. \( - \frac{5}{3}\)
C. -4
D. \( - \frac{4}{3}\)
A. \(y' = 3{x^2}\cos x\)
B. \(y' = {x^2}\left( {3\sin x + x\cos x} \right)\)
C. \(y' = 3{x^2}\sin x - {x^3}\cos x\)
D. \(y' = 3{x^2}\sin x\)
A. Chân đường cao của hình chóp đều kẻ từ đỉnh trùng với tâm của đa giá đáy đó.
B. Đáy của hình chóp là một đa giác đều.
C. Các mặt bên của hình chóp là những tam giác cân.
D. Tất cả những cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau.
A. Chúng có giá cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Một trong ba vectơ là vectơ không.
C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
D. Chúng có giá song song với một mặt phẳng nào đó.
A. \(x = \pm \sqrt 3 \)
B. x = 1
C. \(x = \pm 1\)
D. Phương trình vô nghiệm
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và một đường thẳng \(a\) cùng vuông góc với đường thẳng \(b\) thì \(\left( \alpha \right)\) song song với \(a\)
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).
B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).
C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\).
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\).
A. Hàm số \(y = 5{x^3} + x - 2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
B. Hàm số \(y = \frac{{3x - 5}}{{x + 3}}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
C. Hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\) liên tục trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty )\)
D. Hàm số \(y = {x^5} + 3{x^3} + 5\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
A. \(5\sqrt 3 \,cm\)
B. 5cm
C. \(5\sqrt 2 \,cm\)
D. 9cm
A. \(y' = 2\sin x\).
B. \(y' = - 2\cos x\)
C. \(y' = 2\cos x\).
D. \(y' = - 2\sin x\).
A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = - \infty \).
B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\).
C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) = + \infty \).
D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) = - \infty \).
A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\).
B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\).
C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\).
D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\)
A. 3
B. \(\frac{5}{2}\) .
C. -2
D. 2
A. \((OAB) \bot (ABC)\).
B. \((OAB) \bot (OAC)\).
C. \((OBC) \bot (OAC)\).
D. \((OAB) \bot (OBC)\).
A. \(HE \bot NF\).
B. \(HE \bot MN\).
C. \(HE \bot GP\).
D. \(HE \bot QN\).
A. \(f''\left( x \right) = 6x-6\).
B. \(f''\left( x \right) = x-1\).
C. \(f''\left( x \right) = {x^2} - 2x\).
D. \(f''\left( x \right) = 3{x^2} - 6x\).
A. \(6{x^2}\).
B. \({x^2}\).
C. 6x
D. \(9{x^2}\).
A. \((BB'A')\)
B. \((AA'C')\).
C. \((ABC)\).
D. \((ACC')\).
A. \(\overrightarrow {AG} \).
B. \(\overrightarrow {AH} \).
C. \(\overrightarrow {AF} \).
D. \(\overrightarrow {AC} \).
A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).
C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).
D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).
A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\).
B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\).
C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} = - \frac{2}{5}\).
D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\).
A. -7
B. 0
C. 7
D. -1
A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \bot (\alpha )\).
B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\).
C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\).
D. Đường thẳng \(\Delta \bot (\alpha )\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\).
A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc
C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^\circ \).
D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^\circ \) thì chúng vuông góc.
A. \(f''\left( x \right) = 132\).
B. \(f''\left( 0 \right) = 528\).
C. \(f''\left( 0 \right) = 240\).
D. \(f''\left( 0 \right) = 264\).
A. 1
B. -2
C. -1
D. 2
A. \(\Delta y = 13\).
B. \(\Delta y = 7\).
C. \(\Delta y = - 5\).
D. \(\Delta y = 16\) .
A. 0
B. \( - \infty \).
C. \( + \infty \).
D. 2
A. \(5\sqrt 6 \,cm\).
B. \(15\sqrt 6 \,cm\).
C. \(2\sqrt 6 \,cm\).
D. \(4\sqrt 6 \,cm\).
A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
B. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).
D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).
A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\).
B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4} - n}}{{{n^2}}} = 0\).
C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} = - \frac{1}{3}\).
D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4} + n}}{n} = 3\).
A. \(y' = - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).
B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).
C. \(y' = \frac{{\left( {1 - 4x} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\).
D. \(y' = \left( {2{x^2} - x + 7} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).
A. \(\sqrt 5 \,cm\).
B. \(2\sqrt 3 \,cm\).
C. \(6\sqrt 3 \,cm\).
D. \(3\sqrt 5 \,cm\).
A. \(y = - 12x - 4\) và \(y = - 12x + 4.\)
B. \(y = 12x + 28\) và \(y = 12x - 4\).
C. \(y = - 12x - 28\) và \(y = 12x + 28\).
D. \(y = 12x - 28\) và \(y = 12x + 4\).
A. \(\frac{1}{{18}}\)
B. 2
C. 18
D. \(\frac{1}{2}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 5
D. 0
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK