Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Câu hỏi 3 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{ - 4{n^3} - 5{n^2}}}{{{n^2} + 3{n^3}}}\).

A. -5

B. \( - \frac{5}{3}\)

C. -4

D. \( - \frac{4}{3}\)

Câu hỏi 4 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3}\sin x\).

A. \(y' = 3{x^2}\cos x\)

B. \(y' = {x^2}\left( {3\sin x + x\cos x} \right)\)

C. \(y' = 3{x^2}\sin x - {x^3}\cos x\)

D. \(y' = 3{x^2}\sin x\)

Câu hỏi 5 :

Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Chân đường cao của hình chóp đều kẻ từ đỉnh trùng với tâm của đa giá đáy đó.

B. Đáy của hình chóp là một đa giác đều.

C. Các mặt bên của hình chóp là những tam giác cân.

D. Tất cả những cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau.

Câu hỏi 6 :

Trong không gian, ba vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c \) được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:

A. Chúng có giá cùng nằm trong một mặt phẳng.

B. Một trong ba vectơ là vectơ không.

C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau.

D. Chúng có giá song song với một mặt phẳng nào đó.

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5\). Giải phương trình \(y'' =  - 1\), khi đó ta được kết quả là:

A. \(x =  \pm \sqrt 3 \)

B. x = 1

C. \(x =  \pm 1\) 

D. Phương trình vô nghiệm

Câu hỏi 8 :

Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Một mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và một đường thẳng \(a\) cùng vuông góc với đường thẳng \(b\) thì \(\left( \alpha  \right)\) song song với \(a\)

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu hỏi 9 :

Cho hàm \(f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\), \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Tính\(f'\left( {{x_0}} \right)\) bằng định nghĩa ta cần tính :

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).

B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).

C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\).

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\).

Câu hỏi 10 :

Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số \(y = 5{x^3} + x - 2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số  \(y = \frac{{3x - 5}}{{x + 3}}\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\).

C. Hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\)  liên tục trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty )\)

D. Hàm số \(y = {x^5} + 3{x^3} + 5\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Câu hỏi 12 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sin x + 2020.\)

A. \(y' = 2\sin x\).

B. \(y' =  - 2\cos x\)

C. \(y' = 2\cos x\).

D. \(y' =  - 2\sin x\).

Câu hỏi 13 :

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:

A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) =  - \infty \).

B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\).

C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) =  + \infty \).

D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) =  - \infty \).

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Tìm \(dy.\)

A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\).

B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\).

C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\).

D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\)

Câu hỏi 16 :

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.

A. \((OAB) \bot (ABC)\).

B. \((OAB) \bot (OAC)\).

C. \((OBC) \bot (OAC)\).

D. \((OAB) \bot (OBC)\).

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số\(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tính \(f''\left( x \right)\).

A. \(f''\left( x \right) = 6x-6\).

B. \(f''\left( x \right) = x-1\).

C. \(f''\left( x \right) = {x^2} - 2x\).

D. \(f''\left( x \right) = 3{x^2} - 6x\).

Câu hỏi 19 :

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^3}\).

A. \(6{x^2}\).

B. \({x^2}\).

C. 6x

D. \(9{x^2}\).

Câu hỏi 21 :

Cho hình hộp \(ABCD.EFGH\) (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được

A. \(\overrightarrow {AG} \).

B. \(\overrightarrow {AH} \).

C. \(\overrightarrow {AF} \).

D. \(\overrightarrow {AC} \).

Câu hỏi 22 :

Vi phân của hàm số\(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là:

A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)

B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).

C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).

D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).

Câu hỏi 23 :

Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:

A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\).

B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\).

C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} =  - \frac{2}{5}\).

D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\).

Câu hỏi 25 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta \) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta  \bot (\alpha )\).

B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\).

C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\).

D. Đường thẳng \(\Delta  \bot (\alpha )\)  thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\).

Câu hỏi 26 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.

B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc

C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^\circ \).

D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^\circ \) thì chúng vuông góc.

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số\(f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right)\).

A. \(f''\left( x \right) = 132\).

B. \(f''\left( 0 \right) = 528\). 

C. \(f''\left( 0 \right) = 240\).  

D. \(f''\left( 0 \right) = 264\). 

Câu hỏi 29 :

Tìm số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y = {x^2}\) biết \({x_0} = 3\) và \(\Delta x =  - 1.\)

A. \(\Delta y = 13\).

B. \(\Delta y = 7\).

C. \(\Delta y =  - 5\).

D. \(\Delta y = 16\) .

Câu hỏi 31 :

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \((SCD)\)

A. \(5\sqrt 6 \,cm\).

B. \(15\sqrt 6 \,cm\).

C. \(2\sqrt 6 \,cm\).

D. \(4\sqrt 6 \,cm\).

Câu hỏi 32 :

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu\(y' > 0\) thì x thuộc tập hợp nào sau đây:

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).

D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).

Câu hỏi 33 :

Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:

A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\).

B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4}  - n}}{{{n^2}}} = 0\).

C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} =  - \frac{1}{3}\).

D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4}  + n}}{n} = 3\).

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số \(y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y'\) bằng  

A. \(y' =  - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).

B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).

C. \(y' = \frac{{\left( {1 - 4x} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\).

D. \(y' = \left( {2{x^2} - x + 7} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).

Câu hỏi 36 :

Gọi (C) là đồ thị của hàm số\(y = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0\) có phương trình là:

A. \(y =  - 12x - 4\) và \(y =  - 12x + 4.\)

B. \(y = 12x + 28\) và \(y = 12x - 4\).

C. \(y =  - 12x - 28\) và \(y = 12x + 28\).

D. \(y = 12x - 28\) và  \(y = 12x + 4\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK