Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu

Đề ôn tập hè môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu

Câu hỏi 1 :

Trong các phương trình lượng giác sau trình nào có nghiệm?

A. \(\sin x+2\cos x=3\).

B. \(\sqrt{2}\sin x+\cos x=2\).

C. \(\sqrt{2}\sin x+\cos x=-1\)

D. \(\sqrt{3}\sin x+\cos x=3\).

Câu hỏi 2 :

Nghiệm của phương trình \(\cos x + \sin x = 1\) là:

A. \(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

B. \(x= k\pi ;x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

C. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ;x = k2\pi \)

D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = k\pi \)

Câu hỏi 3 :

Phương trình \(\frac{1}{2}\sin x - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos x = 1\) có nghiệm là

A. \(x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z\)

B.

\(x=\frac{5}{6}\pi +k\pi ,k\in \mathbb{Z}\)

C. \(x=\frac{-\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)

D.

\(x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)

Câu hỏi 4 :

Với giá trị nào của m thì phương trình \((m + 1)\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.

A. \(- 3 \le m \le 1\)

B. \(0 \le m \le 2\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \le - 3 \end{array} \right.\)

D. \(- \sqrt 2  \le m \le \sqrt 2 \)

Câu hỏi 5 :

Điều kiện để phương trình \(m\sin x + 8\cos x = 10\) vô nghiệm là

A. m > 6

B. \(\left[ \begin{array}{l} m \le - 6\\ m \ge 6 \end{array} \right.\)

C. m <  - 6

D. - 6 < m < 6

Câu hỏi 6 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \) là:

A. \(y' = 3{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)

B. \(y' = 6{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

C. \(y' = 3{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)

D. \(y' = 6{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

Câu hỏi 7 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{{ - 2x - 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

B. \(\frac{{ - 4x + 4}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

C. \(\frac{{ - 2x + 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

D. \(\frac{{2x + 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}.\) Đạo hàm y' của hàm số là

A. \(\frac{{ - 13{x^2} - 10x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}\)

B. \(\frac{{ - 13{x^2} + 5x + 11}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}\)

C. \(\frac{{ - 13{x^2} + 5x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}.\)

D. \(\frac{{ - 13{x^2} + 10x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}.\)

Câu hỏi 9 :

Hàm số nào sau đây có \(y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\)?

A. \(y = \frac{{{x^3} - 1}}{x}\)

B. \(y = \frac{{3({x^2} + x)}}{{{x^3}}}\)

C. \(y = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\)

D. \(y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{x}\)

Câu hỏi 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^3} - 5} \right).\sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{7}{2}\sqrt {{x^5}}  - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)

B. \(3{x^2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

C. \(3{x^2} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)

D. \(\frac{7}{2}\sqrt[5]{{{x^2}}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)

Câu hỏi 14 :

Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:

A. \(\frac{1}{{172}}\)

B. \(\frac{1}{{18}}\)

C. \(\frac{1}{{20}}\)

D. \(\frac{1}{{216}}\)

Câu hỏi 15 :

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là:

A. \(\frac{1}{{52}}\)

B. \(\frac{2}{{13}}\)

C. \(\frac{4}{{13}}\)

D. \(\frac{{17}}{{52}}\)

Câu hỏi 16 :

Họ nghiệm của phương trình \({\cos ^2}2x - \cos {\rm{2}}x - 2 = 0\) là 

A. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)

B. \(- \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2}\)

C. \(\frac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)

D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)

Câu hỏi 17 :

Họ nghiệm của phương trình \(3\cos 4x + 2\cos 2x - 5 = 0\) là 

A. \(k2\pi \)

B. \(\frac{\pi }{3} + k2\pi \)

C. \(k\pi \)

D. \(- \frac{\pi }{3} + k2\pi \)

Câu hỏi 18 :

Các họ nghiệm của phương trình \(3{\sin ^2}2x + 3\cos 2x - 3 = 0\) là

A. \(k\pi ;\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\)

B. \(k\pi ; - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\)

C. \(k\pi ;\frac{\pi }{4} + k\pi \)

D. \(k\pi ; - \frac{\pi }{4} + k\pi \)

Câu hỏi 19 :

Nghiệm của phương trình \(2{\cos ^2}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) + 3\cos \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) - 5 = 0\) trong khoảng \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) là:

A. \(\left\{ { - \frac{{7\pi }}{6};\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)

B. \(\left\{ {\frac{{7\pi }}{6}; - \frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)

C. \(\left\{ { - \frac{{7\pi }}{6}; - \frac{\pi }{6}; - \frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)

D. \(\left\{ { - \frac{{7\pi }}{6}; - \frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)

Câu hỏi 20 :

Phương trình \(\tan x + 3\cot x = 4\) (với \(k \in Z\)) có nghiệm là:

A. \(\frac{\pi }{4} + k2\pi ,\arctan 3 + k2\pi \)

B. \(\frac{\pi }{4} + k\pi \)

C. \(\arctan 4 + k\pi \)

D. \(\frac{\pi }{4} + k\pi ,\arctan 3 + k\pi \)

Câu hỏi 22 :

Trong khai triển \({{\left( 3x-y \right)}^{7}}\), số hạng chứa \({{x}^{4}}{{y}^{3}}\) là:

A. \(-2835{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).

B. \(2835{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).

C. \(945{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).

D. \(-945{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).

Câu hỏi 23 :

Trong khai triển \({{\left( \text{0,2 + 0,8} \right)}^{\text{5}}}\), số hạng thứ tư là:

A. \(0,0064\).

B. \(0,4096\).

C. \(0,0512\).

D. \(0,2048\).

Câu hỏi 25 :

Số hạng chính giữa trong khai triển \({{\left( 3x\text{ }+\text{ }2y \right)}^{4}}\) là:

A. \(C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{y}^{2}}\).

B. \(6{{\left( 3x \right)}^{2}}{{\left( 2y \right)}^{2}}\).

C. \(6C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{y}^{2}}\).

D. \(36C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{y}^{2}}\).

Câu hỏi 26 :

\(\lim \left( {{n^2}\sin \frac{{n\pi }}{5} - 2{n^3}} \right)\) bằng:

A. \( + \infty \)

B. 0

C. -2

D. \( -\infty \)

Câu hỏi 27 :

Giá trị của \(M = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 6n}  - n} \right)\) bằng

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. 3

D. 1

Câu hỏi 28 :

\(\lim \sqrt[5]{{200 - 3{n^5} + 2{n^2}}}\) bằng:

A. 0

B. 1

C. \( + \infty \)

D. \( - \infty \)

Câu hỏi 31 :

Hãy chọn câu đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

B.

Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.

Câu hỏi 33 :

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK