A. toàn bộ thủy quyển, khí quyển và thổ nhưỡng quyển
B. toàn bộ thủy quyển, phần thấp của khí quyển, đáy lớp vỏ phong hóa
C. toàn bộ thủy quyển, giới hạn dưới đỉnh tầng bình lưu và đáy lớp vỏ phong hóa
D. toàn bộ thủy quyển, giới hạn dưới của đỉnh tầng đối lưu và đáy lớp vỏ phong hóa
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Cận cực
D. Cực
A. Vĩ độ thấp, hoang mạc
B. Vĩ độ cao, núi cao
C. Vĩ độ thấp, núi cao
D. Vĩ độ cao, hoang mạc
A. Đất đài nguyên
B. Đất Pốtdôn
C. Đất đen
D. Đất đỏ vàng
A. Cây ăn quả
A. Cây ăn quả
C. Cây công nghiệp dài ngày
D. Cây công nghiệp ngắn ngày
A. Cây lương thực và cây ăn quả
B. Cây lương thực và hoa màu
C. Cây công nghiệp và cây ăn quả
D. Cây công nghiệp và hoa màu
A. Cam, xoài
B. Khoai, sắn
C. Sú, vẹt, đước
D. Lúa gạo, lúa mì
A. Đất đen - Thảo nguyên
B. Đất pốtdôn - Rừng lá kim
C. Đất đài nguyên - Đài nguyên
D. Đất nâu và xám - rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Cận nhiệt lục địa
A. Sự đa dạng về các kiểu khí hậu
B. Sự đa dạng về các kiểu thảm thực vật
C. Diện tích lục địa lớn, sự đa dạng về các kiểu khí hậu
D. Sự phân hóa thời gian hình thành đất trong đới
A. Bắc Mỹ
B. Trung Phi
C. Mỹ Latinh
D. Đông Nam Á
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới lục địa và nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới gió mùa và Xích đạo
A. Đất Pốtdôn
B. Đất đen
C. Đất xám
D. Chỉ có băng tuyết
A. Á, Âu, Mỹ, Nam Cực, Phi
B. Á, Âu, Mỹ, Đại Dương, Phi
C. Á, Âu, Nam Cực, Đại Dương, Phi
D. Á, Âu, Mỹ, Đại Dương, Nam Cực
A. Châu Mỹ, châu Âu
B. Châu Á, châu Đại Dương
C. Châu Âu, châu Nam Cực
D. Châu Đại Dương, châu Nam Cực
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sồng Hồng
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Nhiệt, ẩm
B. Nhiệt, nước
C. Nước, ánh sáng
D. Nhiệt, ánh sáng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK