A. Cung cấp lao động.
B. Cung cấp máy móc, trang thiết bị
C. Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm
A. Cung cấp nguyên liệu
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ
C. Cung cấp nhân công
D. Cung cấp cơ sở vật chất - khoa học kĩ thuật.
A. Có tính chất tập trung cao độ
B. Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định
C. Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.
D. Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa
A. Cơ sở thức ăn
B. Thị trường tiêu thụ
C. Hình thức chăn nuôi
D. Dịch vụ giống, thú y.
A. ngành thủy sản
B. ngành trồng trọt
C. công nghiệp chế biến
D. từ các đồng cỏ tự nhiên
A. Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
D. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa
A. Chăn thả
B. Chuồng trại.
C. Nửa chuồng trại
D. Chăn nuôi công nghiệp
A. Vốn đầu tư ngày càng lớn
B. Có cơ sở nguồn thức ăn ổn định
C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả, chuồng trại
D. Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng
A. dân đông, nhu cầu lương thực lớn
B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.
C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.
D. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển
A. Bò.
B. Trâu.
C. Lợn.
D. Cừu
A. Lấy thịt, lông
B. Lấy thịt, sữa, da
C. Lấy thịt, mỡ, da
D. Lấy thịt, sữa
A. Khả năng chịu rét cao hơn
B. Khả năng chịu rét thấp hơn.
C. Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên
D. Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.
A. Bắc Mỹ, Bắc Âu
B. Tây Âu, Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Phi, Tây Nam Á
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Cừu
B. Dê
C. Lợn.
D. Bò
A. Trâu
B. Bò.
C. Dê.
D. Gia cầm, chủ yếu là gà
A. Thịt bò.
B. Thịt trâu
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
A. Cơ sở thức ăn
B. Kĩ thuật chăm sóc
C. Thị trường tiêu thụ
D.Hình thức chăn nuôi
A. Bò.
B. Trâu.
C. Lợn
D. Gia cầm
A. Hoa Kì
B. Ấn Độ.
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
A. thịt lợn.
B. thịt cừu
C. thịt bò.
D. thịt dê.
A. Bò.
B. Trâu.
C. Cừu.
D. Dê.
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK