A. Trâu, bò
B. Sắt, than
C. Apatit, Bôxit
D. Nước khoáng, niken
A. Phương pháo kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Trái Đất và Hỏa tinh
B. Mộc tinh và Thổ tinh
C. Thủy tinh và Kim tinh
D. Kim tinh và Thiên Vương tinh
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái Đất
D. Sao Chổi
A. Vỏ Trái Đất và lớp Manti
B. Vỏ Trái Đất và nhân Trái Đất
C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
D. Vỏ Trái Đất và lớp Manti dưới
A. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Philíppin
B. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Philíppin., Thái Bình Dương
C. Âu - Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Thái Bình Dương
D. Philíppin., Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Ấn Độ, Nam Cực, Thái Bình Dương
A. Địa cực
B. Ôn đới
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
A. bức xạ mặt trời
B. hoạt động động đất, núi lửa
C. các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất
D. sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực
A. Mặt Trời vuông góc với Trái Đất
B. Mặt Trăng vuông góc với Trái Đất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
D. Trái Đất nằm vuông góc với Mặt Trăng, Mặt Trời
A. Sinh quyển
B. Khí quyển
C. Thạch quyển
D. Thổ nhưỡng quyển
A. Giới hạn dưới của thủy quyển và thạch quyển
B. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng granit của vỏ Trái Đất
C. Đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa
D. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng bazan của vỏ Trái Đất
A. Ấn Độ
B. Hoa Kỳ
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Xuất cư và nhập cư
C. Sinh đẻ và nhập cư
D. Tử vong và xuất cư
A. Được phân loại căn cứ vào phạm vi lãnh thổ
B. Nguồn lực nước ngoài có tính chất quyết định việc phát triển kinh tế của quốc gia
C. Xu thế chung của các quốc gia là kết hợp cả hai nguồn lực này để tạo sức mạnh tổng hợp để phát triển kinh tế nhanh, bền vững
D. Hai nguồn lực này có mối quan hệ hỗ trợ, hợp tác, bổ sung trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi và tôn trọng độc lập, chủ quyền của nhau
A. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
C. Nguồn hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ
D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
A. Tăng giá trị nông sản
B. Tăng sản lượng nông sản
C. Hạn chế nông phẩm bị hao hụt
D. Tăng thời gian sử dụng nông sản
A. Hướng gió, dòng biển
B. Các dòng sông, các dãy núi
C. Đường giao thông, đường bờ biển
D. Các luồng di dân, các luồng vận tải
A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triển
C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển
D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
A. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Naxca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ
D. Mảng Thái Bình Dương chờm lên mảng Nam Mỹ
A. Là vành đai động đất, núi lửa lớn nhất trên thế giới
B. Đi qua một số quốc gia như Inđônêxia, Nhật Bản, Philíppin, Việt Nam
C. Phía đông là vị trí tiếp xúc của các mảng Âu – Á, mảng Philíppin, mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia, mảng Thái Bình Dương
D. Phía tây là vị trí tiếp xúc của các mảng Bắc Mỹ, mảng Naxca, mảng Nam Mỹ, mảng Thái Bình Dương
A. Là mặt tiếp xúc giữa hai khối khí khác nhau về tính chất vật lí
B. Những vùng có frông đi qua thời tiết thường thay đổi đột ngột
C. Mỗi bán cầu có hai frông căn bản là frông địa cực và frông ôn đới
D. Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo tồn tại frông thường xuyên và liên tục
A. Ở hạ lưu, lượng mưa rất lớn
B. Bắt nguồn từ hồ Victoria ở khu vực xích đạo
C. Chảy qua các thực vật phát triển mạnh nên bốc hơi chậm
D. Được tiếp thêm nước bởi rất nhiều các phụ lưu lớn nhỏ
A. Cây lương thực và cây ăn quả
B. Cây lương thực và hoa màu
C. Cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp và hoa màu
A. Sự đa dạng về các kiểu khí hậu
B. Sự đa dạng về các kiểu thảm thực vật
C. Diện tích lục địa lớn, sự đa dạng về các kiểu khí hậu
D. Sự phân hóa thời gian hình thành đất trong đới
A. Gió đất, gió biển, gió mùa
B. Gió đất, gió biển, gió phơn
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng
D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Chiến tranh, thiên tai
C. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
D. Y tế ngày càng tiến bộ, tỉ suất tử thô của trẻ em đã được kiểm soát tương đối hiệu quả
A. Cơ giới hóa
B. Hóa học hóa
C. Thủy lợi hóa
D. Sử dụng các giống mới có năng suất cao
A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta thời kì 1990 -2005
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta thời kì 1990 -2005
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta, thời kì 1990 -2005
D. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động nước ta, thời kì 1990- 2005
A. 97,5 m
B. 97,5 km
C. 95,7 m
D. 95,7 km
A. 2 giờ cùng ngày
B. 7 giờ cùng ngày
C. 12 giờ cùng ngày
D. 19h cùng ngày
A. Sản phẩm của quá trình trước sẽ là nguồn vật liệu cho quá trình sau
B. Vì vậy các quá trình ngoại lực tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín
C. Các quá trình ngoại lực diễn ra liên tục, tác động lẫn nhau, xâm nhập lẫn nhau vì vậy khó có thể phân biệt rõ ràng
D. Các khi vực khác nhau, các quá trình ngoại lực có vai trò tương đương nhau
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
A. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn và tập trung
B. Sông dài, lòng sông rộng, lượng mưa lớn tập trung
C. Sông dài, thoải, lượng mưa nhỏ nhưng kéo dài trong nhiều ngày
D. Sông dài, lòng sông hẹp, lượng mưa kéo dài trong nhiều ngày
A. Địa hình
B. Dòng biển
C. Góc nhập xạ
D. Bề mặt đệm
A. Năng suất lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
B. Diện tích lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
C. Sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
D. Giá trị sản xuất lương thực của thế giới thời kì 1950-2003
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
A. Ra khơi từ 5 – 6 giờ sáng, cập bến từ 20 - 22 giờ tối
B. Ra khơi từ 20 - 22 giờ tối, cập bến từ 5 – 6 giờ sáng
C. Ra khơi từ 14 – 16 giờ chiều, cập bến từ 2 – 4 giờ sáng
D. Ra khơi từ 2 – 4 giờ sáng, cập bến từ 14 -16 giờ chiều
A. 15,5%
B. 51,5%
C. 55,1%
D. 65,1%
A. Đất bị suy thoái
B. Nguồn nước bị ô nhiễm
C. Diện tích rừng suy giảm
D. Tài ngyên khoáng sản cạn kiệt
A. Hướng gió, dòng biển
B. Các điểm dân cư, cơ sở chăn nuôi
C. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ
D. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
A. Phương pháp chấm điểm
B. Phương pháp khoanh vùng
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0
B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
A. Trái đất vẫn có ngày đêm
B. Quanh năm là ngày
C. Quanh năm mặt đất nhận đựơc một lượng nhiệt rất lớn
D. Sự sống vẫn tồn tại và phát triển
A. Mảng Nazca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ
B. Mảng Nazca chờm lên trên mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
D. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
A. Bức xạ mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thuỷ triều
D. Năng lượng của sự dịch chuyển các vật chất theo quy luật trọng lực
A. Nhiệt độ giảm 0,6
B. Nhiệt độ giảm 1
C. Nhiệt độ tăng 6
D. Nhiệt độ tăng 10
A. Đỉnh núi
B. Sườn núi cao
C. Sườn đón gió
D. Sườn khuất gió
A. Bốc hơi – ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
A. Nhiệt và ẩm
B. Gió và nhiệt
C. Ánh sáng và nhiệt
D. Nhiệt và ánh sáng
A. Toàn bộ khí quyển
B. Giới hạn dưới của lớp ôzôn
C. Giới hạn dưới của đỉnh tầng bình lưu
D. Giới hạn dưới của tầng đối lưu
A. Cơ cấu dân số theo giới
B. Cơ cấu dân số theo tuổi
C. Cơ cấu dân số theo lao động
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá
A. Châu Phi
B. Tây Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Âu, Bắc Mỹ
A. Vốn
B. Thị trường
C. Vị trí địa lí
D. Dân cư và lao động
A. Đất, nước, sinh vật
B. Đất, nước, khí hậu
C. Nước, khí hậu, sinh vật
D. Khí hậu, sinh vật, khoáng sản
A. Ôliu
B. Đậu tương
C. Cây bông
D. Củ cải đường
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
C. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
A. Đông nam/ đông đông nam/ nam đông nam
B. Tây nam, tây tây nam/ nam tây nam
C. Đông bắc/ đông đông bắc/ bắc đông bắc
D. Tây bắc/ tây tây bắc/ bắc tây bắc
A. Mảng Nam Mỹ và màng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương tách rời nhau
D. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương xô vào nhau
A. Việt Nam
B. Philíppin
C. Singapo
D. Inđônêxia
A. Gió mùa, gió phơn
B. Gió phơn, gió biển
C. Gió mậu dịch, gió đất
D. Gió Mậu dịch, gió phơn
A. Sông cạn quanh năm
B. Lượng nước lớn quanh năm
C. Lượng nước cả năm nhỏ, tập trung vào mùa đông
D. Thay đổi theo mùa, mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng với mùa khô
A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất
B. Hạn chế quá trình xâm thực, xói mòn đất
C. Phân giải xác vật chất hữu cơ và tổng hợp thành mùn
D. Ảnh hưởng đến sự hoà tan, rửa trôi và tích tụ vật chất trong các tầng đất
A. Lượng mưa rất thấp
B. Sự sống bị huỷ diệt
C. Đất đai cằn cỗi, nghèo dinh dưỡng
D. Các dòng cạn biến thành các dòng sông
A. Giáo dục và đào tạo, y tế, an ninh được đảm bảo
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm đáng kể
C. GDP theo đầu người cao, nền kinh tế phát triển nhanh
D. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiêt, môi trường ô nhiễm
A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp, dịch vụ
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu qủa tài nguyên thiên nhiên
D. Nhu cầu lương thực lớn, giải quyết phần lớn việc làm cho lao động
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi
C. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, phụ thuộc vào tự nhiên
D. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hoá
A. Tập quán sản xuất lâu đời
B. Gắn với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số thế giới
C. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu, dễ sử dụng và chế biến
D. Biên độ sinh thái hẹp, ưa khí hậu nóng ẩm, cần nhiều công chăm sóc, cần lao động kinh nghiệm kĩ thuật, đất đai màu mỡ; gắn liền với công nghiệp chế biến
A. 1/2.200.000
B. 1/2.250.000
C. 1/2.500.000
D. 1/2.520.000
A. 15
B. 3730'
C. 8730'
D. 90
A. Nấm, vi khuẩn
B. Nhiệt độ tăng nhanh
C. Sự đóng băng của nước
D. Phản ứng hoá học của nước và các hợp chất hoà tan trong nước
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt lục địa
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
A. Làm ruộng bậc thang
B. Phá rừng đầu nguồn
C. Bón phân hữu cơ cho đất
D. Xây dựng cơ cấu cây trồng hợp lí
A. Khí hậu thay đổi theo vĩ độ
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao
C. Góc chiếu sáng thay đổi theo vĩ độ
D. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất gia tăng dân cơ học
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
A. Hạ áp xích đạo, gió Tây thống trị
B. Hạ áp xích đạo, gió Tín phong thống trị
C. Cao áp cận chí tuyến, gió Tây thống trị
D. Cao áp cận chí tuyến, gió Tín phong thống trị
A. 918,8 triệu người - 994,5 triệu người
B. 918,8 triệu người – 1014,4 triệu người
C. 955,9 triệu người – 1014,4 triệu người
D. 955,9 triệu người – 994,5 triệu người
A. Giống một bộ phận của đối tượng
B. Giống hoàn toàn với ngoại hình đối tượng
C. Sử dụng các kí hiệu hình học để biểu thị đối tượng
D. Sử dụng chữ đầu tiên của tên đối tượng kết hợp với các dạng hình học để biểu thị đối tượng
A. Ngôi sao màu đỏ/ Ngôi sao màu xanh
B. Ngôi sao màu xanh/ Ngôi sao màu đỏ
C. Ngôi sao màu vàng/ Ngôi sao màu đỏ
D. Ngôi sao màu đỏ/ Ngôi sao màu vàng
A. Lực côriôlit
B. Lực hấp dẫn
C. Lực điện từ
D. Lực hạt nhân mạnh
A. 2327'
B. 6633'
C. 90
D. 180
A. Gió
B. Băng hà
C. Sóng biển
D. Nước chảy mặt
A. Nguồn năng lượng bức xạ của Mặt Trời
B. Sự phân hủy các chất phóng xạ bên trong Trái Đất
C. Năng lượng của các phản ứng hóa học bên trong Trái Đất
D. Nguồn năng lượng từ sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Ôn đới
D. Cực
A. Gió từ đại dương thổi vào
B. Chịu tác động của gió mùa
C. Chịu tác động của gió Tây ôn đới
D. Ngưng kết hơi nước từ ao, sông, hồ, rừng tạo mưa
A. Bốc hơi – ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi – ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
A. Gió
B. Nhiệt
C. Dòng chảy
D. Thảm thực vật
A. Đều đã ngừng hoạt động
B. Hoạt động xen kẽ nhau
C. Xâm nhập và tác động lẫn nhau
D. Phát triển độc lập theo những quy luật riêng
A. Cơ cấu dân số theo giới
B. Cơ cấu dân số theo tuổi
C. Cơ cấu dân số theo lao động
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
A. Nam Á
B. Châu Phi
C. Tây Nam Á
D. Tây Âu, Bắc Mỹ
A. Phát huy nhiều hình thức sở hữu và nhiều hình thức tổ chức kinh doanh
B. Lấy thành phần kinh tế nhà nứoc làm chủ đạo, giảm bớt các hình thức sở hữu
C. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khi vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Tây Âu
B. Nam Mỹ
C. Tây Phi
D. Đông Nam Á
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Đại Dương
A. Bản đồ khí hậu và bản đồ thực vật, động vật
B. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ địa hình
C. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
D. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ thổ nhưỡng
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Nội chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
A. Quá tình hoà tan
B. Quá trình hydrat hoá
C. Quá trình ôxit hoá
D. Quá trình phân huỷ silicat
A. Nằm ở Bán cầu Bắc, chịu tác động mạnh của các khối khí từ phía Bắc tràn xuống
B. Nằm gần Xích đạo, chịu tác động mạnh của khối khí xích đạo nóng ẩm
C. Có diện tịch lớn nhất nên hình thành các khu khí áp rất mạnh theo mùa
D. Nằm tiếp giáp giữa đại dương lớn nhất và lục địa lớn nhất, giữa bắc bán cầu và Nam bán cầu
A. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương tách rời nhau
D. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương xô vào nhau
A. Cận nhiệt lục địa
B. Cận nhiệt gió mùa
C. Cận nhiệt địa trung hải
D. Ôn đới lục địa
A. Ở vùng núi cao, quá trình hình thành đất diễn ra yếu
B. Địa hình dốc làm cho đất dễ bị xoá mòn, tầng đất mỏng
C. Ở nơi bằng phẳng, tầng đất thường dày và giàu dinh dưỡng
D. Các vành đai đất hình thành đồng nhất giữa hai sườn theo độ cao
A. Thực vật trở nên nghèo nàn
B. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp
C. Làm giảm quá trình xói mòn, rửa trôi
D. Quá trình phá huỷ đá và hình thành đất nhanh hơn
A. Thái Lan
B. Philíppin
C. Singapo
D. Inđônêxia
A. Thị trường xuất khẩu lúa gạo hạn chế
B. Dân đông với tập quán lâu đời dùng lúa gạo
C. Chính sách của Nhà nước hạn chế xuất khẩu lúa gạo
D. Lúa gạo xuất khầu mang về nguồn thu ngoại tệ thấp
A. Dân đông, nhu cầu lương thực lớn
B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định
C. Công nghiệp chế biến ngày càng phát triển
D. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghiệp sinh học ngày càng phát triển
A. Xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra đồng đều giữa các nhóm nước
B. Nước đang phát triển: giảm tỉ trọng khu vực sản xuất vật chất, tăng tỉ trọng khu vực không sản xuất vật chất
C. Nước phát triển: giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, tỉ trọng khu vực III có tăng nhưng chưa ổn định
D. Nhóm các nước đang phát triển chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, nhóm các nước phát triển đang tiến đến nền kinh tế tri thức
A. 18cm
B. 28 cm
C. 38 cm
D. 48,0 cm
A. Quanh năm là ngày
B. Trái đất vẫn có ngày và đêm
C. Sự sống vẫn tồn tại và phát triển
D. Quanh năm mặt đất nhận được một lượng nhiệt rất lớn
A. Địa cực
B. Ôn đới lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc, bán hoang mạc
A. 0 m
B. 100 m
C. 200 m
D. 300 m
A. Ngoại lực bào mòn, san bằng các địa hình
B. Bức xạ Mặt Trời thay đổi từ xích đạo đến hai cực
C. Tác động của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
D. Nội lực dẫn đến sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao
A. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
B. Cơ cấu lao động theo lãnh thổ của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
C. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
D. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
A. Thường xuyên chịu tác động tổng hợp, đồng thời của các nhân tố nội và ngoại lực
B. Cường độ tác động của các nhân tố có sự phân hoá theo thời gian và không gian
C. Mối quan hệ giữa các nhân tố nội lực và ngoại lực có sự khác nhau giữa các cùng lãnh thổ
D. Nội lực và ngoại lực tác động cùng hướng,hoặc là san bằng địa hình, hoặc là đội cao địa hình
A. Dòng biển nóng, gió Tây
B. Dòng biển lạnh, gió Tín phong
C. Hạ áp xích đạo, gió mùa
D. Cao áp cận chí tuyến, dải hội tụ nhiệt đới
A. Cơ sở thức ăn
B. Thị trường tiêu thụ
C. Hình thức chăn nuôi
D. Dịch vụ giống, thú y
A. Chính sách kế hoạch hoá gia đình
B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
C. Y tế, chăm sóc sức khoẻ ngày càng phát triển
D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK