A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao
B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù công nghiệp, dịch vụ đã tăng
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm
A. Trang trại
B. Hợp tác xã
C. Hộ gia đình
D. Vùng nông nghiệp
A. Lấy thịt và sữa
B. Lấy sữa và lông
C. Lấy lông và thịt
D. Lấy thịt và mỡ
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người
B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
C. Là nguồn phân bón cho trồng
D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước Nics
D. hầu hết các nước trên thế giới
A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu
B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển
C. gắn với thị trường tiêu thụ
D. nằm thật xa khu dân cư
A. khai thác dầu khí,công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. công nghiệp điện lực,hóa chất và khai thác than
C. khai thác gỗ,khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. khai thác than,khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
A. có xí nghiệp hạt nhân
B. bao gồm 1, 2 xí nghiệp đơn lẻ
C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga
B. Nhật Bản, EU, Trung Quốc
C. EU, Nhật Bản, Hoa Kì
D. EU, Hoa Kì, Trung Quốc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Mở rộng
B. Ngày càng cạn kiệt
C. Ổn định không thay đổi
D. Thu hẹp
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
D. Có nhiều hải cảng lớn
A. Tạo việc làm cho người lao động trên thế giới
B. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
A. Dân cư và nguồn lao động
B. Vị trí địa lí
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Cơ sở hạ tầng
A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
B. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
A. Cung cấp các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế
B. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho tất cả các ngành kinh tế
C. Có giá trị xuất khẩu và mang lại ngoại tệ ngày càng cao
D. Tạo được công ăn việc làm cho phần lớn người lao động
A. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
C. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
D. Do sự phân công lao động quốc tế
A. Đường hàng không
B. Đường sắt
C. Đường ô tô
D. Đường thủy
A. Đường biển
B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường ô tô
A. Nhật Bản
B. Hoa Kì
C. CHLB Đức
D. Trung Quốc
A. Tổ chức các hoạt động dịch vụ
B. Hiệu quả ngành dịch vụ
C. Trình độ phát triển ngành dịch vụ
D. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Cơ sở vật chất, hạ tầng
C. Sự phân bố tài nguyên du lịch
D. Sự phân bố các điểm dân cư
A. Xây dựng mạnh mạng lưới y tế, giáo dục
B. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
C. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
D. Mở rộng diện tích trồng rừng, cây công nghiệp
A. Nguồn vốn đầu tư
B. Điều kiện tự nhiên
C. Điều kiện kĩ thuật
D. Dân cư, lao động
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật
C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói
A. Phát triển du lịch
B. Phát triển nông nghiệp
C. Phát triển công nghiệp
D. Phát triển ngoại thương
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Khai thác không có kế hoạch
B. Kỹ thuật khai thác thô sơ, lạc hậu
C. Khai thác theo quy mô nhỏ
D. Mỏ khoáng sản nhỏ, lẻ tẻ
A. Lào
B. Thái Lan
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên khoáng sản
B. Sản xuất các vật liệu thay thế, vật liệu tổng hợp
C. Ngừng khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản
D. Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí
A. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất
A. Khí hậu
B. Đất
C. Khoáng sản
D. Nước
A. Phát triển du lịch
B. Phát triển nông nghiệp
C. Phát triển công nghiệp
D. Phát triển ngoại thương
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo, sử dụng nhiều thuốc hóa học
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật
C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói
A. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định
B. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định
C. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng
D. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định
A. tài nguyên thiên nhiên
B. vốn
C. thị trường
D. vị trí địa lí
A. Nguồn lực tự nhiên
B. Nguồn lực tự nhiên – xã hội
C. Nguồn lực từ bên trong
D. Nguồn lực từ bên ngoài
A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao
B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ đã tăng
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ cao
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối lớn
C. Tỉ trọng các ngành tương đương nhau
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK