A. Nhu cầu tiêu thụ không cao
B. Giá thành sản xuất chưa phù hợp
C. Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao
A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất
B. Là lá phổi xanh của trái đất
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý
D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn
A. Nông nghiệp trở thành nhanh sản xuất hàng hóa
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
C. Quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai
D. Con người không thể làm thay đổi được tự nhiên
A. Cột
B. Đường
C. Kết hợp
D. Miền
A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
C. Tạo việc làm cho người lao động
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ
A. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn
B. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ
C. Sản suất công nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên
D. Gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và phối hợp chặt chẽ
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
B. Đồng nhất với một điểm dân cư
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. có tính tập trung cao độ
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. trực tiếp tạo ra của cải vật chất
D. phụ thuộc vào tự nhiên
A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có sức thể lực tốt và khả năng thích ứng nhanh
B. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ chuyên môn cao
C. sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ chuyên môn cao
D. sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
A. thu hút được vốn đầu tư, tạo ra nhiều sản phẩm cho tiêu dùng và xuất khẩu
B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống
D. có nguồn tài nguyên khóang sản phong phú
A. Điều kiện tự nhiên
B. Dân cư – lao động
C. Vị trí địa lí
D. Chính sách
A. Luyện kim
B. Nông nghiệp
C. Xây dựng
D. Khai thác khoáng sản
A. Công nghiệp nhóm B luôn chiếm tỉ trọng cao hơn công nghiệp nhóm A
B. Tỉ trọng cồng nghiệp nhóm A tăng nhưng không ổn định
C. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp Nhóm A tăng liên tục
D. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp nhóm B giảm khá nhanh và có biến động
A. Điện lực
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản
A. Vị trí địa lí và điều kiện địa hình
B. Sự phân bố các điểm dân cư
C. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn
D. Sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Pháp
D. Việt Nam
A. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
B. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới
C. Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường
D. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng
A. Ven bờ tây Thái Bình Dương
B. Bờ đông Thái Bình Dương
C. Hai bờ Đại Tây Dương
D. Phía nam Ấn Độ Dương
A. Hoa Kỳ
B. Nhật Bản
C. Liên Bang Nga
D. Trung Quốc
A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Quy mô, cơ cấu dân số
D. Mức sống và thu nhập thực tế
A. Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường
B. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng
C. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
D. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp
A. 2744; 1203,4; 1943,6 USD / lượt khách
B. 2820; 1024,3; 1923,4 USD/ lượt khách
C. 2900; 1043,2; 1962,4 USD / lượt khách.
D. 2944; 1023,4; 1926,4 USD / lượt khách
A. Hoa Kì, Ca- na – da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp
B. Trung Quốc, Ca – na -da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức
D. Hoa Kì, Ca – na – da, Thái Lan, Đức
A. 553,5; 378,8; 460,6 kg/người
B. 369,4; 553,5; 408,6 kg/người
C. 408,6; 553,4; 408,6 kg/người
D. 227,0; 554,3; 406,8 kg/người
A. - 2010 tỉ USD
B. 2010 tỉ USD
C. 2028 tỉ USD
D. - 2028 tỉ USD
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Chính sách và xu thế phát triển
D. Thị trường quốc tế
A. Xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ,…
B. Quy mô sản xuất nông nghiệp
C. Đầu tư cơ sở vật chât cho sản xuất nông nghiệp
D. Các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp
A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm
B. Chậm phát triển về kinh tế - xã hội
C. Chiến tranh và xung đột triền miên
D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp
A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến
D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
A. Đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng rừng
B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy gỗ
C. Phát triển du lịch sinh thái
D. Phát triển công nghiệp và đô thị
A. khai thác rừng sản xuất lấy gỗ
B. khai thác rừng lấy gỗ, đốt rừng làm rẫy
C. quá trình đô thị hoá phát triển nhanh
D. sự phát triển kinh tế - xã hội
A. bị rửa trôi xói mòn, thiếu nguồn nước ngọt
B. đốt rừng làm rẫy, trồng rừng ven biển
C. áp lực dân số, trồng trọt và chăn nuôi.
D. đốt rừng, phá rừng và trồng trọt
A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ
C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ
D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ
A. Nguồn gốc
B. Tính chất tác động của nguồn lực
C. Phạm vi lãnh thổ
D. Chính sách và xu thế phát triển
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế
C. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất
D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển
A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành
B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất
C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước
D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia
A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ
B. Vốn
C. Thị trường tiêu thụ
D. Con người
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK