A. 148
B. 149
C. 150
D. 151
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
A. Quy mô dân số, lao động
B. Phân bố dân cư
C. Truyền thống văn hóa
D. Trình độ phát triển kinh tế
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa
B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
A. Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
B. Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới
C. Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
D. Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
A. Tài nguyên bị hao kiệt
B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt
C. Tài nguyên không bị hao kiệt
D. Tài nguyên khôi phục được
A. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường
B. Ô nhiễm môi trường (nước, đất, không khí)
C. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường
D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm sự đa dạng sinh học
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Lớp vỏ cảnh quan
C. Môi trường địa lý
D. Môi trường nhân tạo
A. Hợp lý, ổn đinh các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai
D. Sử dụng sạch nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo
A. Giá cả có xu hướng tăng lên
B. Hàng hoá khan hiếm
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ
D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
A. Là một loại hàng hoá đặc biệt
B. Có tác đụng là vật ngang giá chung
C. Là thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ
D. Là một loại hàng hóa thông thường
A. Chất xám
B. Tiền tệ
C. Hàng hóa
D. Thương mại
A. Thị trường biến động
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cầu lớn hơn cung
D. Cung cầu phù hợp với nhau
A. Quy mô dân số, lao động
B. Phân bố dân cư
C. Truyền thống văn hoá
D. Trình độ phát triển kinh tế
A. Vai trò của ngành giao thông vận tải
B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải
C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải
D. Trình độ phát triển giao thông vận tải
A. Môi trường địa lí
B. Toàn bộ Trái Đất
C. Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất
D. Ngoài phạm vi của Trái Đất
A. Điều kiện thường xuyên, cần thiết
B. Không đáng kể
C. Quyết định
D. Không cần thiết
A. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất
B. Hội nghị các nước ASEAN
C. Hội nghị Cộng đồng Pháp ngữ
D. Hội nghị Thượng đỉnh G20
A. Phục hồi
B. Không phục hồi
C. Không bị hao kiệt
D. Bị hao kiệt
A. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông
B. Đảm nhận chủ yếu những mối giao lưu quốc tế
C. Có trọng tải người và hàng hoá lớn
D. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông
A. EU
B. Hoa kì
C. Anh
D.Pháp
A. Thị trường
B. Hàng hóa
C. Thương mại
D. Tiền tệ
A. Các nước Mĩ la tinh
B. Hoa Kì
C. Ả – rập Xê – út
D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen
A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
B. Điều tiết sản xuất
C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới
D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
A. New York, London, Tokyo
B. New York, London, Paris
C. Oasinton, London, Tokyo
D. Singapore, New York, London, Tokyo
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người
B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên
D. Là kết quả lao động của con người
A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người
B. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó
C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên
D. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng hao kiệt
D. Sự phân loại các ngành sản xuất
A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản
B. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch,…
C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được
D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt
A. Tây Phi
B. Đông Phi
C. Tây Á
D. Nam Á
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
A. EU
B. APEC
C. ANDEAN
D. NAFTA
A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối và giao tiếp
B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất
C. Dân cư và lực lượng lao động chính của xã hội
D. Các đối tượng lao động chịu sự chi phối của con người
A. Là không gian sống của con người
B. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên
C. Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra
D. Là nơi quyết định đến sự phát triển của xã hội
A. Động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan
B. Thực vật, vi sinh vật, động vật
C. Động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật
D. Động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan
A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất có tác động trực tiếp và gián tiếp đến cuộc sống của con người
B. Các thành phần của tự nhiên, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có tác động trực tiếp và gián tiếp đến cuộc sống của con người
C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người
D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống, các hoạt động sản xuất của con người
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK