A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ
B. Vốn
C. Thị trường tiêu thụ
D. Con người
A. Cơ sở nguồn thức ăn
B. Tập quán chăn nuôi
C. Nguồn giống
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật
A. Đáp ứng tốt nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho chế biến
B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt
C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được
D. Không phải đầu tư ban đầu
A. Dân cư
B. Các quan hệ ruộng đất
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
D. Thị trường tiêu thụ
A. Vị trí địa lí
B. Dân cư và nguồn lao động
C. Vốn, thị trường
D. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế
A. Cơ sở thức ăn không ổn định
B. Cơ sở vật chất còn lạc hậu
C. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế
D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển
A. Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động nên giải quyết nhiều việc làm
B. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
C. Các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn
D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác
A. Nhu cầu tiêu thụ không cao
B. Giá thành sản xuất chưa phù hợp
C. Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao
A. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người và khai thác rừng trái phép
B. Các hoạt động chăm sóc, bảo vệ và trồng rừng còn hạn chế ở nhiều nước
C. Chiến tranh vẫn đang xảy ra ở các nước có nhiều tài nguyên rừng
D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, cháy rừng,…) xuất hiện ngày càng nhiều
A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên còn nhiều nhưng khó đánh bắt
B. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được thủy sản xa bờ
C. Đáp ứng tốt nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho chế biến
D. Nuôi, trồng thủy sản không phải đầu tư ban đầu nhưng hiệu kinh tế quả cao
A. Số dân hoạt động trong ngành nông nghiệp đông nhất thế giới
B. Quỹ đất dành cho sản xuất lương thực lớn nhất thế giới
C. Năng suất các loại cây lương thực (ngô, gạo, lúa mì) cao nhất thế giới
D. Điều kiện tự nhiên và áp dụng thành tựu trong cải cách nông nghiệp
A. Sản lượng lương thực ở Ấn Độ thấp
B. Ấn Độ là một cường quốc dân số
C. Năng suất lương thực ở Ấn Độ không cao
D. Ấn Độ không chú trọng đến ngành nông nghiệp
A. Chính sách, chiến lược phát triển nông nghiệp
B. Giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ lớn
C. Đảm bảo an ninh lương thực trong nước
D. Giải quyết việc làm cho nhiều lao động
A. Sản xuất nông nghiệp mang tính vụ mùa
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc điều kiện tự nhiên
C. Nông nghiệp là ngành không thể thay thế được
D. Nông nghiệp đã và đang trở thành ngành sản xuất hàng hoá
A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Chính sách phát triển
C. Dân cư và lao động chất lượng
D. Mở rộng thị trường quốc tế
A. Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên
B. Có khả năng tận dụng được những phế liệu của ngành khác
C. Nguồn nguyên liệu cho ngành hóa chất rất đa dạng
D. Sản phẩm của ngành hóa chất rất đa dạng
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu
C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ
D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống
D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú
A. Trình độ sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Máy móc, công nghiệp
D. Trình độ lao động
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất
B. Đòi hỏi vốn và trình độ kỹ thuật cao
C. Chưa thật sự đảm bảo an toàn
D. Vốn đầu tư lớn, ít quốc gia có thể sản xuất
A. Ô nhiễm môi trường
B. Mưa acid
C. Hiệu ứng nhà kính.
D. Băng tan
A. Khói, bụi nhà máy
B. Chất thải sinh hoạt của con người
C. Chất thải khí CO2, CFC
D. Hiệu ứng nhà kính
A. Nhu cầu phát triển của xã hội
B. Nhu cầu phát triển mở rộng của nền sản xuất
C. Sự tiến bộ mạnh mẽ của khoa học - kỹ thuật
D. Khai thác không có kế hoạch, máy móc lạc hậu
A. Bùng nổ dân số, kỹ thuật lạc hậu, chiến tranh
B. Thiên tai, nạn đói, bệnh dịch, chiến tranh
C. Kỹ thuật lạc hậu, khai thác bừa bãi, bùng nổ dân số
D. Chiến tranh, khai thác bừa bãi, bệnh tật, thiên tai
A. Biểu đồ cột ghép
B. Biểu đồ trơn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. Biểu đồ cột hoặc đường
B. Biểu đồ trơn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. 143,0% ; 186,1% ; 291,2% ; 331,0% ; 376,9
B. 201,1% ; 636,9% ; 726,5 % ; 691,2% ; 705,5
C. 238,3% ; 1223,6% ; 1535,8% ; 2199,4% ; 2393,1%
D. 183,1% ; 407,4% ; 460,3% ; 621,7% ; 737,0%
A. Vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
B. Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa)
C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ
D. Có các ngành phục vụ, bổ trợ
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ
C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất
D. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
A. Nhà máy chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân
A. Công nghiêp cơ khí
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Tự nhiên
B. Vị trí địa lí
C. Kinh tế - xã hội
D. Con người
A. Trữ lượng, chất lượng
B. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố
C. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố
D. Hình dạng, phân bố
A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Thị trường
C. Chính sách phát triển
D. Dân cư – lao động
A. Có tính tập trung cao độ
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. Cần nhiều lao động
D. Phụ thuộc vào tự nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK