A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng
C. Cơ khí chinh xác
D. Cơ khí thiết bị toàn bộ
A. Na – uy
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Cô – oét
A. Bị rửa trôi xói mòn
B. Đốt rừng làm rẫy
C. Thiếu công trình thuỷ lợi
D. Không có người sinh sống
A. Khai thác gỗ
B. Khai thác rừng bừa bãi
C. Đô thị hoá
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội
A. Đất
B. Rừng
C. Nước
D. Khoáng sản
A. Tài nguyên bị hao kiệt.
B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt.
C. Tài nguyên không bị hao kiệt.
D. Tài nguyên khôi phục được.
A. Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
C. Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi
D. Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh
A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến
D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người
B. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó
C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên
D. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
A. Tài nguyên nước
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên khoáng sản
A. hợp lý, ổn định các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. tiết kiệm, tránh hao phí các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. đảm bảo cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai
D. sử dụng tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo
A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
A. Thủng tầng ôzôn
B. Sự nóng lên tòan cầu
C. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính.
D. Mưa đá, tuyết rơi
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
A. Cơ cấu ngành dịch vụ
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C. Hình thành các điểm du lịch
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Sự chuyển chở người và hàng hóa
A. Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn
A. mức sống, mức thu nhập
B. tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa
C. phân bố dân cư
D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
A. Giá cả có xu hướng tăng lên
B. Hàng hoá khan hiếm
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ
D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch
B. Sự phân bố các điểm dân cư
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Cơ sở vật chất, hạ tầng
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Dân cư thưa thớt
D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
D. Thúc đẩy sự phát triển các vùng miền núi và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng người dân
A. Đường sắt
B. Đường ô tô
C. Đường sông
D. Đường hàng không
A. tròn
B. kết hợp (cột và đường)
C. cột ghép
D. đường
A. 64,4
B. 65,1
C. 64,5
D. 65,0
A. Các tuyến đường xuyên Á
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 1
D. Các tuyến đường chạy từ tây sang đông
A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
D. chỉ để phục vụ cho du lịch
A. Vị trí địa lí
B. Tự nhiên
C. Kinh tế-xã hội
D. Chính sách
A. Năng lượng
B. Luyện Kim
C. Điện tử-tin học
D. Hóa chất
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy
B. dệt-may, chế biến sữa, sành-sứ - thủy tinh
C. nhựa, sành-sứ - thủy tinh, nước giải khát
D. dệt-may, da giày, nhựa, sanh-sứ - thủy tinh
A. Năng suất cây trồng
B. Sự phân bố cây trồng
C. Quy mô sản xuất nông nghiệp
D. Cơ cấu nông nghiệp
A. Diện tích đất canh tác mở rộng
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Lúa mì
B. Lúa mạch
C. Lúa gạo
D. Ngô
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh
B. Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá
D. Chăn nuôi bán công nghiệp
A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
B. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
C. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất
D. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK