A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải.
D. Tất cả các yếu tố trên.
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Hóa chất.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Năng lượng.
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.
D. Sự phân công lao động quốc tế.
A. Tính chất và đặc điểm.
B. Trình độ phát triển.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Lịch sử phát triển của các ngành.
A. Tốc độ chuyên chở.
B. Sự tiện nghi.
C. Sự an toàn.
D. Các ý đều đúng.
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. Công nghiệp điện lực.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp điện tử tin học.
A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D. Tất cả các ý trên.
A. Đường sắt.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Gia súc, lạc đà.
A. Vùng sản xuất nguyên liệu.
B. Điểm công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Phân bố dân cư.
A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. dễ thay đổi thiết bị.
C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D. các ý đều đúng.
A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.
B. Kinh tế - chính sách.
C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
D. Các ý đều đúng.
A. Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường ô tô.
D. Hàng không.
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
D. Cự ly vận chuyển trung bình.
A. 50 → 55%.
B. 55 → 60%.
C. 60 → 65%.
D. trên 70%.
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
C. Không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác.
D. Tất cả đều đúng.
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
D. Cự ly vận chuyển trung bình.
A. dưới 20%.
B. dưới 30%.
C. trên 40%.
D. khoảng 35%.
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
A. Đường ô tô
B. Đường hàng không
C. Đường thủy
D. Đường sắt
A. Địa hình
B. Khí hậu thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
D. Sự phân bố dân cư
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công
D. Tất cả các ý trên
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp dệt.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp vật liệu
D. Công nghiệp chế biến
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Củi, gỗ
D. Sức nước
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
A. Châu Phi.
B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ.
D. Mĩ Latinh.
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. sành - sứ - thủy tinh.
C. da giày.
D. dệt may.
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
B. không chiếm diện tích rộng.
C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
D. góp phần cải thiện đời sống.
A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.
D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
A. nhựa.
B. máy tính.
C. khai thác than.
D. rau quả sấy và đóng hộp.
A. Thủ công.
B. Bán thủ công.
C. Máy móc.
D. Sức người.
A. Tập trung hoá.
B. Liên hợp hoá.
C. Hợp tác hoá.
D. Chuyên môn hóa.
A. Có tiềm năng dầu khí lớn
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới
C. Có trữ lượng than lớn
D. Có nhiều sông lớn
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Củi, gỗ
D. Sức nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK