A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
B. Phân bố tập trung theo điểm
C. Phân bố theo tuyến
D. Phân bố ở phạm vi rộng
A. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng
B. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực
C. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là đường thẳng đồng quy ở cực
D. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là đường cong đồng quy ở cực
A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
D. Bảng chú giải, hình dạng lãnh thổ
A. Tự quay quanh trục và quay quanh các hành tinh khác
B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời
C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác
D. Tự quay quanh trục và chuyển động hành ê líp
A. Hướng chính đông
B. Hướng chếch về phía Đông Nam
C. Hướng chếch về phía Đông Bắc
D. B và C đúng
A. Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam
B. Nội chí tuyến
C. Xích đạo
D. Ngoại chí tuyến
A. Mùa hạ.
B. Mùa đông
C. Mùa xuân
D. Mùa thu
A. Phong hóa
B. Bóc mòn
C. Vận chuyển
D. Bồi tụ
A. Có độ dày lớn nhất, Nhiệt độ và áp suất lớn nhất
B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng
C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn
D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong
A. Khối khí cực: rất lạnh
B. Khối khí ôn đới: lạnh
C. Khối khí chí tuyến: rất nóng
D. Khối khí xích đạo: nóng ẩm
A. Hình học
B. Chữ
C. Tượng hình
D. Tượng thanh
A. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, vĩ tuyến còn lại là cung tròn đối xứng nhau qua xích đạo
B. Vĩ tuyến là những đường thẳng song song và chúng vuông góc với nhau, kinh tuyến là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa
C. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm còn xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa
D. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm
A. không thể hoàn toàn chính xác như nhau
B. các địa điểm chính xác như nhau
C. các khu vực có độ chính xác gần như nhau
D. chỉ có khu vực được chiếu mới có độ chính xác
A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
B. Tự quay quanh trục của Trái Đất
C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất
D. Tịnh tiến của Trái Đất
A. Cực
B. Xích đạo
C. Vòng cực
D. Chí tuyến
A. Dài nhất
B. Ngắn nhất
C. Bằng ban ngày
D. Không xác định được
A. Ở 2 cực
B. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến
D. Các địa điểm nằm trên xích đạo
A. Địa hình băng tích
B. Địa hình bậc thềm
C. Địa hình thổi mòn
D. Địa hình vách biển
A. Gió thổi
B. Mưa rơi
C. Quang hợp
D. Phun trào mắcma
A. áp thấp ôn đới
B. áp cao cận cực
C. áp cao chí tuyến
D. áp thấp xích đạo
A. Các đường ranh giới hành chính
B. Các hòn đảo
C. Các điểm dân cư
D. Các dãy núi
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu hình trụ đứng
A. xích đạo
B. quả Địa Cầu
C. vùng cực
D. chí tuyến
A. một tập hợp gồm nhiều giải ngân hà trong vũ trụ
B. một tập hợp của nhiều hệ Mặt Trời
C. khoảng không gian vô tận còn được gọi là vũ trụ
D. một tập hợp của rất nhiều Thiên thể cùng với bụi khí và bức xạ điện từ
A. Dài nhất
B. Ngắn nhất
C. Bằng ban ngày
D. Không xác định được
A. Bằng nhau
B. Dài gấp khoảng 3 lần
C. Dài gấp khoảng 4 lần
D. Ngắn hơn
A. quá trình oxi hóa
B. quá trình ăn mòn
C. quá trình cacxto
D. quá trình mài mòn
A. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính liên tục của chúng.
B. làm cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.
C. làm cho bộ phận này của lục địa kia được nâng lên khi bộ phận khác bị hạ xuống
D. làm cho đất đá di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp
A. Góc nhập xạ lớn
B. Góc nhập xạ bé
C. Góc nhập xạ trung bình
D. Góc nhập xạ rất nhỏ
A. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
B. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
C. Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
D. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
A. Biểu thị mặt cong lên một mặt phẳng của giấy vẽ
B. Biểu thị mặt cong của Trái Đất lên một mặt phẳng giấy vẽ
C. Biểu thị mặt phẳng lên một mặt phẳng của giấy vẽ
D. Biểu thị mặt phẳng lên một mặt cong của giấy vẽ
A. Tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
B. Cao ở vòng cực và giảm dần về 2 phía
C. Cao ở 2 cực và giảm dần về các vĩ độ thấp hơn
D. Không đổi trên toàn bộ lãnh thổ thể hiện
A. 90 độ
B. 99 độ
C. 60 độ
D. 66 độ 33’
A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
B. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
D. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh
A. Giờ được quy định bởi khu vực đó
B. Giờ được quy định bởi các nước trên thế giới
C. Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó
D. Giờ được quy định bởi giờ gốc
A. Gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam)
B. Gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam)
C. Gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc)
D. Gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc)
A. Trái Đất đã có lúc là một đại lục duy nhất
B. Các lục địa, quần đảo, đảo… ngày nay là bộ phận của một lục địa khổng lồ trước kia
C. Các bộ phận lục địa đã có thời kì trôi dạt ở vị trí khác chứ không giống như hiện nay
D. Các lục địa bây giờ đã có từ trước nhưng đảo lộn vị trí cho nhau
A. Không khí khô, ít hơi nước
B. Có chứa nhiều khí Ôzôn
C. Bảo vệ về mặt đất
D. Bảo vệ sự sống của con người
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK