A. nước trên các sông, suối, ao hồ
B. hơi nước bốc lên từ sông suối, ao, hồ, thực vật
C. nước trên các biển, đại dương, sông, suối, ao, hồ
D. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển
A. Nước ngầm
B. Nước mặn ở các biển, đại dương
C. Nước ở sông, suối, hồ và hơi nước
D. Băng tuyết trên các đỉnh núi cao và ở 2 cực
A. Nước ngầm
B. Nước mặn ở các biển, đại dương
C. Nước ở sông, suối, hồ và hơi nước
D. Băng tuyết trên các đỉnh núi cao và ở 2 cực
A. Mực nước biển dâng cao
B. Sự cố đắm tàu, tràn dầu
C. Sử dụng hóa chất trong nông nghiệp
D. Rác thải từ sinh hoạt, sản xuất công nghiệp
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng thủy triều
C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời
D. Năng lượng trong lòng Trái Đất
A. Bốc hơi - ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
A. Bốc hơi - ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
A. Dòng biển
B. Lớp phủ thực vật
C. Địa hình, cấu tạo đất đá
D. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi
A. hồ móng ngựa và hồ băng hà
B. hồ miệng núi lửa và hồ kiến tạo
C. hồ móng ngựa và hồ kiến tạo
D. hồ nước ngọt và hồ nước mặn
A. hồ kiến tạo
B. hồ băng hà
C. hồ móng ngựa
D. hồ miệng núi lửa
A. Hồ kiến tạo
B. Hồ băng hà
C. Hồ móng ngựa
D. Hồ miệng núi lửa
A. Nước bốc hơi nhiều và cạn dần
B. Sông đào lòng sâu rút bớt nước của hồ
C. Thực vật trong hồ phát triển quá mạnh
D. Do phù sa sông lắng đọng và lấp dần đáy hồ
A. hồ Eyer ở úc
B. hồ Baikal ở Nga
C. hồ Tchad ở Trung Phi
D. hồ muối lớn ở Hoa Kỳ
A. Lưu lượng nước, chiều dài con sông
B. Chiều dài con sông, lưu lượng phù sa
C. Độ dốc lòng sông, chiều rộng lòng sông
D. Diện tích lưu vực, hướng chảy con sông
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Cận nhiệt lục địa
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
A. Sông cạn quanh năm
B. Lượng nước lớn quanh năm
C. Lượng nước cả năm nhỏ, tập trung vào mùa đông
D. Thay đổi theo mùa, mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng với mùa khô
A. Ồn đới lục địa
B. Ồn đới hải dương
C. Cận nhiệt lục địa
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
A. Cận nhiệt lục địa
B. Cận nhiệt gió mùa
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Ôn đới lục địa
A. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn và tập trung.
B. Sông dài, lòng sông rộng, lượng mưa lớn tập trung
C. Sông dài, thoải, lượng mưa nhỏ nhưng kéo dài trong nhiều ngày
D. Sông dài, lòng sông hẹp, lượng mưa kéo dài trong nhiều ngày
A. Sông Hồng
B. Sông Cả
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Kông
A. Sông Nin
B. Sông A-ma-dôn
C. Sông Von-ga
D. Sông I-ê-nít-xây
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới
B. Bắt nguồn từ dãy Andes, đổ ra Đại Tây Dương
C. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa
D. Lưu lượng nước trung bình lớn nhất thế giới
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
A. Ở hạ lưu, lượng mưa còn rất lớn
B. Bắt nguồn từ hồ Victoria ở khu vực Xích đạo
C. Chảy qua các thực vật phát triển mạnh nên bốc hơi chậm
D. Được tiếp thêm nước bởi rất nhiều các phụ lưu lớn nhỏ
A. Độ dốc sông lớn, lòng sông rộng
B. Được cung cấp nước từ băng tuyết tan
C. Nằm trong khu vực Xích đạo, nhiều phụ lưu
D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiều chi lưu
A. Vonga
B. A-ma-dôn
C. Sông Hồng
D. Sông Hằng
A. Sông Nin
B. Sông Nelson
C. Sông Mê Kông
D. Sông A-ma-dôn
A. Ôn đới hải dương - Mùa xuân
B. Ôn đới hải dương - Mùa hạ
C. Ôn đới lục địa - Mùa thu
D. Ôn đới lục địa - Mùa đông
A. Cận nhiệt gió mùa - Mùa hạ
B. Cận nhiệt gió mùa - Mùa xuân
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải - Mùa thu
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải - Mùa đông
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK