A. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm
C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng, nguồn đạm động vật cho người và gia súc
D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
A. Ngô.
B. Lúa mì.
C. Lúa gạo
D. Khoai lang.
A. Ngô
B. Sắn.
C. Lúa gạo.
D. Lúa mì.
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Châu Đại Đương.
A. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió, bão, thích hợp với đất bazan
B. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón
C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.
D. Ưa khí hậu ấm, khô, đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón
A. Thị trường xuất khẩu lúa gạo hạn chế
B. Dân đông với tập quán lâu đời dùng lúa gạo
C. Chính sách của Nhà nước hạn chế xuất khẩu lúa gạo
D. Lúa gạo xuất khẩu mang về nguồn thu ngoại tệ thấp
A. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi
B. Ưa nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa đều nhưng rải đều quanh năm, đất chua
C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu
D. Ưa khí hậu ấm, khô, đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón
A. ngô
B. lúa mì
C. lúa gạo.
D. khoai lang.
A. Liên bang Nga, Pháp
B. Hoa Kì, Canada
C. Ấn Độ, Ôxtrâylia
D. Trung Quốc, Ấn Độ.
A. Pháp.
B. Hoa Kì.
C. Canada.
D. Trung Quốc.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Braxin
D. Mêhicô
A. sản lượng lương thực/dân số
B. sản lượng lương thực/diện tích
C. năng suất . diện tích.
D. sản lượng lương thực/năng suất
A. Ôn đới
B. Cận nhiệt
C. Nhiệt đới.
D. Cận xích đạo
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Gắn liền với sự phân bố dân cư
C. Gắn liền với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số
D. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu
A. Năng suất lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003
B. Diện tích lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003
C. Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003
D. Giá trị sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003
A. Tròn.
B. Miền
C. Cột ghép.
D. Đường.
A. Nước có sản lượng cao là Trung Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ, nước có dân số đông là Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
B. Nước có bình quân lương thực cao nhất là Hoa Kì, Pháp (gấp 3,5 lần bình quân lương thực toàn thế giới).
C. Trung Quốc và Ấn Độ có sản lượng lương thực cao nhưng bình quân lương thực thấp do dân số đông
D. Việt Nam có bình quân lương thực cao do Việt Nam thực hiện kế hoạch hóa gia đình và thực hiện chính sách đổi mới trong sản xuất nông nghiệp
A. Tròn.
B. Miền
C. Đường
D. Cột ghép.
A. Đây là các quốc gia sản xuất và xuất khẩu gạo chủ yếu, hầu hết thuộc khu vực châu Á gió mùa
B. Trung Quốc và Ẩn Độ có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới nhưng lượng xuất khẩu lúa gạo lớn nhất thế giới là Thái Lan và Việt Nam
C. Sản lượng gạo xuất khẩu của thế giới, của mỗi quốc gia chiếm tỉ lệ lớn so với sản lượng lúa gạo sản xuất
D. Hoa Kì có sản lượng lúa gạo sản xuất nhỏ nhưng lại có sản lượng lúa gạo xuất khẩu khá lớn
A. cung cấp lâm sản, động thực vật quý hiếm, các dược liệu quý có tác dụng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ của con người
B. các sản phẩm cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của nhiều nước đang phát triển thuộc miền nhiệt đới và cận nhiệt
C. phát triển cây công nghiệp còn khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh và góp phần bảo vệ môi trường
D. cây công nghiệp cho sản phẩm dùng để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm
A. Tập quán sản xuất lâu đời.
B. Gắn với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số thế giới
C. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu, dễ sử dụng và chế biến.
D. Biên độ sinh thái hẹp, ưa khí hậu nóng ẩm, cần nhiều công chăm sóc, cần lao động có kinh nghiệm kĩ thuật, đất đai màu mỡ; gắn liền với công nghiệp chế biến
A. Ôn đới.
B. Cận nhiệt.
C. Nhiệt đới.
D. Cận xích đạo.
A. Thái Nguyên
B. Tuyên Quang
C. Lạng Sơn.
D. Lâm Đồng.
A. Liên bang Nga, Anh, Pháp
B. Ai Cập, Ả rập Saudi, Ấn Độ.
C. Braxin, Việt Nam, Thái Lan
D. Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Italia
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK