A. Giải quyết các vấn đề liên quan, nhất là việc làm
B. Sử dụng hiệu quả và hợp lý các nguồn lực bên trong một lãnh thổ
C. Bảo vệ và tôn tạo tài nguyên môi trường nhằm đảm bảo phát triển bền vững
D. Giảm sự chênh lệch phát triên kinh tến giữa các địa phương trong lãnh thổ nghiên cứu và giữa các vùng trên phạm vi cả nước
A. khu công nghiệp
B. điểm công nghiệp
C. vùng công nghiệp
D. trung tâm công nghiệp.
A. khu công nghiệp
B. điểm công nghiệp
C. vùng công nghiệp
D. trung tâm công nghiệp
A. khu chế xuất
B. đặc khu kinh tế
C. khu thương mại tự do
D. khu công nghiệp tập trung
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân).
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên – nhiên liệu hoặc gần vùng nguyên liệu nông sản
A. khu công nghiệp.
B. điểm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
A. vùng lãnh thổ rộng lớn
B. gắn với đô thị nhỏ và lớn.
C. đồng nhất với một vùng dân cư.
D. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao.
A. Khu công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Vùng công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
A. Trình độ của lực lượng lao động
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Vốn cho sản xuất, công nghệ lớn; nhiều kinh nghiệm quản lí
D. Đang trong giai đoạn công nghiệp hóa với chiến lược hướng về xuất khẩu
A. Vị trí địa lí
B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng lao động
D. Thị trường lao động
A. Tận dụng được các chất phế thải.
B. Việc đầu tư vào kết cấu hạ tầng thấp
C. Thuận lợi cho việc thay đổi mặt hàng trong kinh doanh; cơ động, dễ thay đổi và ứng phó với trang thiết bị
D. Liên hệ về sản xuất, kinh doanh, kĩ thuật,… tốt với các xí nghiệp khác nên giá thành sản phẩm có sức cạnh tranh tốt
A. Tây Bắc, Tây Nguyên
B. Tây Bắc, Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D, Trung du miền núi Bắc Bộ
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Thái Nguyên, Nha Trang, Vinh, Việt Trì
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. 3 vùng công nghiệp
B. 4 vùng công nghiệp
C. 5 vùng công nghiệp
D. 6 vùng công nghiệp.
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp điện tử - tin học
A. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện
B. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim
C. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa học, dược phẩm
D. Nguyên liệu cho ngành sản xuất hàng tiêu dùng
A. Ở các nước có khí hậu ôn hòa.
C. Ở các nước có thị trương tiêu thụ lớn.
D. Ở các nước có lực lượng lao động dồi dào.
A. Nam Phi, Đức.
B. Braxin, Ai Cập
C. Liên bang Nga, Ôxtrâylia
D. Trung Quốc, Hoa Kì
A. Chilê
B. Mêhicô
C. Hoa Kì
D. Canada
A. Châu Á.
B. Châu Âu
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi.
A. Lào Cai.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh
D. Quảng Nam
A. Nguyên liệu cho ngành cơ khí
B. Nhiên liêu cho các nhà máy nhiệt điện
C. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp thực phẩm
D. Từ đầu mở sản xuất ra nhiều hóa phẩm, dược phẩm
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng mặt trời
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Thác Bà
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Apatit.
D. Bôxit.
A. Nam Mỹ
B. Trung Đông
C. Đông Nam Á
D. Trung Đông.
A. Quanh Biển Đỏ.
B. Quanh Biển Đen
C. Quanh vịnh Pecxich
D. Quang Địa Trung Hải
A. Nauy, Iran
B. Anh, Vênêxuêla
C. Liên bang Nga, Ả Rập Xê út
D. Hoa Kì, Trung Quốc
A. do điều kiện khí hậu khắc nghiệt
B. trình độ lực lượng lao động còn thấp.
C. thị trường tiêu thụ dầu mỏ đã qua chế biến hạn chế
D. thiếu vốn đầu tư cho việc xây dựng các nhà máy và công nghệ chế biến
A. Sản lượng than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 - 2003
B. Cơ cấu sửu dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
C. Tốc độ tăng trưởng tahn và dầu mỏ trên thê giới thời kì 1950 - 2003
D. Sự dịch chuyển cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp dệt may - da giày
D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
A. Nhiệt điện và thủy điện
B. Thủy điện và điện nguyên tử
C. Điện nguyên tử và tuabin khí
D. Điện tuabin khí và nhiệt điện
A. Các nước có trữ lượng than lớn
B. Các nước có trữ lượng năng lượng thủy điện lớn.
C. Các nước có trữ lượng dầu mở lớn
D. Các nước có nền kinh tế phát triển và công nghệ cao
A. Hạn chế vốn
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật còn chậm
C. Trình độ lực lượng lao động còn chưa cao
D. Nhu cầu điện cho sản xuất công nghiệp còn chưa cao
A. Đường
B. Tròn.
C. Cột đơn.
D. Cột chồng.
A. Đường
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
A. giảm củi gỗ, than; tăng dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
B. giảm củi gỗ; tăng than dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
C. giảm than; tăng củi gỗ dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
D. giảm củi gỗ, dầu khí, than; tăng năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
A. Anh.
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Châu Phi.
B. Châu Á
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương
A. quy mô dân số nhỏ
B. gia tăng dân số chậm
C. mật độ dân số thấp
D. phân bố dân cư không đều.
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim đen
C. Công nghiệp luyện kim màu
D. Công nghiệp điện tử - tin học
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Gây ô nhiễm môi trường mạnh
B. Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước
C. Là ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - xã hội của mọi quốc gia trên thế giới
A. nguồn cung cấp kim loại lớn
B. nguồn cung cấp điện năng lớn
C. có lực lượng lao động có trình độ chuyên môn - kĩ thuật cao
D. nhu câu sử dụng các thiết bị điện tử, máy tính, điện tử tiêu dùng, thiết bị viên thông lớn
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
A. Công nghiệp háo dầu
B. Công nghiệp hóa chất cơ bản.
C. Công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ
D. Công nghiệpkhai thác dầu khí
A. Sợ hóa học, cao su tổng hợp
B. Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn
C. Các chất dẻo, chất thơm, phim ảnh.
D. Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm
A. Quảng Ngãi
B. Ninh Thuận
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
A. bể Cửu long và bể Nam Côn Sơn
B. bể Phú Khánh và bể Mã Lai.
C. bể Cửu Long và bể Sông Hồng
D. bể Phú Khánh và bể Mã Lai
A. Nguồn nguyên liệu, vốn, khoa học kĩ thuật.
B. Vốn, lao động, chi phí vận chuyển
C. Nguồn nguyên liệu, lao động, thị trương tiêu thụ
D. Lao động, thị trường tiêu thụ, thời gian quay vòng vốn
A. Góp phần giải quyết việc làm, nhất là lao động nữ
B. Đáp ứng nhu cầu may mặc, ăn uống của con người
C. Thúc đẩy ngành nông nghiệp và công nghiệp nhẹ phát triển
D. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học kĩ thuật, năng cao đời sống văn hóa, văn minh của con người
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp luyện kim
D, Công nghiệp năng lượng.
A. Nguyên liệu phong phú
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Vốn đầu tư lớn nhưng thời gian hoàn vốn nhanh
A. trồng trọt, chăn nuôi, lâm sản
B. lâm sản, thủy sản, chăn nuôi
C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
D. lâm sản, sản phẩm cây lương thực, thủy sản
A. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Âu, Nam Mỹ
B. Nam Á, Nam Phi, Nam Mỹ, Châu Đại Dương
C. EU, Nhật Bản, Bắc Mỹ, Liên bang Nga, Đông Âu
D. Tây Âu, Nam Mỹ, EU, Liên bang Nga, Nhật Bản
A. phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của dân cư
B. tiết kiệm chi phí vận chuyển, tăng sức cạnh tảnh hàng hóa.
C. tăng giá trị, chất lượng, kéo dài thời gain bảo quản sản phẩm
D. nguồn nguyên liệu khó bảo quản, đảm bảo chất lượng sản phẩm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK