A. Các đai áp thấp phân bố ở Bán cầu Bắc, các đai áp cao phân bố ở Bán cầu Nam.
B. Các đai áp thấp phân bố ở Bán cầu Nam, các đai áp cao phân bố ở Bán cầu Bắc.
C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp Xích đạo.
D. Đai áp cao phân bố ở cực, vòng cực; đai áp thấp phân bố ở Xích đạo, chí tuyến.
A. Tác động của lực côriôlit
B. Sự phân hóa địa hình trên Trái Đất
C. Góc nhập xạ thay đổi theo vĩ độ
D. Sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương
A. Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp giảm
B. Càng lên cao sức nén không khí càng tăng, khí áp càng giảm
C. Nhiệt độ giảm làm cho không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng
D. Nhiệt độ tăng làm cho không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp giảm
A. Càng lên cao sức nén càng nhỏ nên khí áp càng giảm
B. Càng lên cao không khí càng khô nên khí áp càng giảm
C. Càng lên cao không khí càng ẩm nên khí áp càng giảm
D. Càng lên cao không khí càng giãn nở nên khí áp càng giảm
A. Đai áp thấp ôn đới và áp cao cực hình thành do nguyên nhân động lực
B. Đai áp thấp Xích đạo và áp cao cực hình thành do nguyên nhân nhiệt lực
C. Đai áp thấp Xích đạo và áp cao ôn đới hình thành do nguyên nhân nhiệt lực
D. Đai áp cao chí tuyến và áp thấp Xích đạo hình thành do nguyên nhân động lực
A. Không khí khô chứa nhiều H2O, không khí ẩm chứa nhiều CO2
B. Không khí khô chứa nhiều CO2, không khí ẩm chứa nhiều H2O
C. Không khí khô chứa nhiều N2, không khí ẩm chứa nhiều H2O
D. Không khí khô chứa nhiều H2O, không khí ẩm chứa nhiều N2
A. Áp cao ngự trị
B. Chịu tác động của dòng biển nóng
C. Chịu tác động của gió Tín phong khô nóng
D. Diện tích lục địa lớn, ít chịu tác động của biển và đại dương
A. Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới
B. Áp cao chí tuyến về áp thấp Xích đạo
C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới
D. Áp cao cực về áp thấp Xích đạo
A. Hướng tây nam ở Bán cầu Bắc, hướng tây bắc ở Bán cầu Nam
B. Hướng tây bắc ở Bán cầu Bắc, hướng tây nam ở Bán cầu Nam
C. Hướng đông nam ở Bán cầu Bắc, hướng đông bắc ở Bán cầu Nam
C. Hướng đông nam ở Bán cầu Bắc, hướng đông bắc ở Bán cầu Nam
A. Thổi quanh năm, độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm, độ ẩm thấp
C. Thổi theo mùa, độ ẩm cao
D. Thổi theo mùa, độ ẩm thấp
A. Độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm khá đều đặn
C. Hoạt động trong phạm vi từ áp cao chí tuyến về áp thấp Xích đạo
D. Hướng đông bắc ở Bán cầu Bắc, hướng đông nam ở Bán cầu Nam
A. thổi theo mùa, tính chất và hướng gió hai mùa đều giống nhau
B. thổi theo mùa, tính chất và hướng gió hai mùa trái ngược nhau
C. thổi quanh năm, tính chất và hướng gió hai mùa trái ngược nhau
D. thổi quanh năm, tính chất và hướng gió hai mùa đều giống nhau
A. Chênh lệch khí áp giữa Bán cầu Bắc và Bán cầu Nam
B. Chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương theo mùa
C. Chênh lệch khí áp giữa các đai áp cao cực và áp thấp ồn đới
D. Chênh lệch khí áp giữa các đai áp cao chí tuyến và áp thấp Xích đạo
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Phi
D. Đông Bắc Ôxtrâylia
A. Tây NamB. Tây Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
A. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ nóng, ẩm; gió mùa mùa đông lạnh, khô
B. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ nóng, khô; gió mùa mùa đông lạnh, ẩm
C. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ lạnh, ẩm; gió mùa mùa đông nóng, khô
D. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ lạnh, khô; gió mùa mùa đông nóng, ẩm
A. nằm ở Bán cầu Bắc, chịu tác động mạnh của các khối khí từ phía bắc tràn xuống
B. nằm gần Xích đạo, chịu tác động mạnh của khối khí Xích đạo nóng ẩm
C. có diện tích lớn nhất nên hình thành các khu khí áp rất mạnh theo mùa
D. nằm tiếp giáp giữa đại dương lớn nhất và lục địa lớn nhất, giữa Bắc bán cầu và Nam bán cầu
A. Tây Nam
B. Tây Bắc
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
A. Hoạt động ở sâu trong lục địa
B. Thay đổi hướng theo ngày và đêm
C. Gió biển hoạt động vào ban ngày, thổi từ biển vào đất liền
D. Gió đất hoạt động vào ban đêm, thổi từ đất liền ra biển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK