A. Đại hội lục địa lần thứ nhất
B. Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn được bổ nhiệm làm tổng chỉ huy quân đội
C. Đại hội thông qua bản Tuyên ngôn độc lập.
D. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga.
A. Quân chủ lập hiến
B. Cộng hòa liên bang
C. Cộng hòa đại nghị
D. Độc tài quân sự.
A. 50 ngôi sao, 7 đường kẻ sọc
B. 51 ngôi sao, 7 đường kẻ sọc
C. 50 ngôi sao, 13 đường kẻ sọc
D. 51 ngôi sao, 13 đường kẻ sọc.
A. Đại tư sản tài chính.
B. Nông dân.
C. Tư sản vừa và nhỏ.
D. Tư sản công thương.
A. Mông-te-ski-e.
B. Vôn-te.
C. Rút-xô.
D. Phu-ri-ê.
A. Sự kiện vua Lu-I bị xử tử.
B. Nền cộng hòa thứ nhất được thành lập.
C. Nền chuyên chính Gia-cô-banh.
D. Sự cai trị của chính quyền Gi-rông-đanh.
A. Quân chủ chuyên chế.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Độc tài quân sự.
D. Dân chủ chủ nô.
A. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
B. Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước.
C. Cuộc nội chiến giữa vua và quốc hội.
D. Cuộc cải cách, duy tân đất nước.
A. giai cấp tư sản.
B. quần chúng nhân dân.
C. Nông dân.
D. Công nhân và nô lệ.
A. Công bằng, bình đẳng, sống, hạnh phúc.
B. Tự do, sống, hạnh phúc, bình đẳng.
C. Bình đẳng, sống, tự do, hạnh phúc.
D. Bình đẳng, tự do, sống, hạnh phúc.
A. Tuyên ngôn độc lập của Mỹ.
B. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp.
C. Tuyên ngôn giải phóng nô lệ của Mỹ.
D. Tuyên ngôn của đảng cộng sản.
A. Đại hội lục địa lần thứ hai.
B. Sự kiện phá ngục Ba-xti.
C. Lin-côn lên làm tổng thống.
D. Quốc tế thứ nhất được thành lập.
A. Đúng
B. Sai.
A. Đúng
B. Sai.
A. Cách mạng tư sản Pháp và Cách mạng tư sản Anh.
B. Cách mạng tư sản Pháp vầ cách mạng tư sản Anh và cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức.
C. Cách mạng tư sản Pháp vầ cách mạng tư sản Anh và cuộc đấu tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
D. Tất cả các dữ liệu trên đều mang bản chất của các cuộc cách mạng tư sản.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mỹ.
A. Xóa bỏ những rào cản phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. Xóa bỏ hoàn toàn áp bức, bóc lột phong kiến, giải phóng nông dân.
C. Xóa bỏ những tư tưởng, cổ hủ lạc hậu của chế độ phong kiến, mở đường cho tư tưởng tư sản được truyền bá.
D. Xóa bỏ mọi tầng lớp áp bức bóc lột, đưa công nhân lên nắm chính quyền.
A. Quần chúng nhân dân.
B. Nông dân.
C. Tư sản.
D. Công nhân.
A. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột, giải phóng nông dân, công nhân.
B. Xóa bỏ áp bức bóc lọt đối với giai cấp tư sản, chuyển sang bóc lột nông dân.
C. Chuyển từ áp bức, bóc lột kiểu phong kiến sang áp bức bóc lột kiểu tư sản.
D. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
A. vua và quần chúng nhân dân.
B. vua và tư sản.
C. vua và quốc hội.
D. vua và Crom-oen.
A. Ven biển Đại Tây Dương.
B. Ven biển Thái Bình Dương.
C. Gần eo biển Ma-gien-lan.
D. Ven biển Ấn Độ Dương.
A. Vì kinh tế thuộc địa phát triển không đồng đều giữa miền Nam và miền Bắc.
B. Vì thực dân Anh muốn chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở Bắc Mỹ.
C. Vì thực dân Anh muốn điều phối giúp kinh tế Bắc Mỹ phát triển một cách bền vững
D. Vì kinh tế Bắc Mỹ phát triển trở thành đối trọng của nước Anh.
A. Khẳng định quyền con người, quyền công dân.
B. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ và công nhân làm thuê.
C. Tuyên bố thành lập một quốc gia độc lập – Hợp chúng quốc Mỹ.
D. Tố cáo chế độ áp bức bóc lột của thực dân Anh.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phê phán sự thối nát của xã hội phong kiến.
B. Đưa ra những lý thuyết xây dựng nhà nước mới.
C. Lên án tố cáo chế độ nô lệ và chế độ công nhân làm thuê.
D. Phê phán những giáo lý của nhà thờ Ki-tô giáo.
A. Sự kiện phá ngục Ba-xti.
B. Sự kiện đại hội lục địa lần thứ nhất.
C. Sự kiện đại hội lục địa lần thứ hai.
D. Sự kiện thông qua bản Tuyên ngôn Nhân quyền và dân quyền.
A. Tầng lớp quý tộc tư sản hóa ở Phổ.
B. Tầng lớp quý tộc quân phiệt Áo.
C. Giai cấp tư sản ở Áo
D. Giai cấp nông dân Phổ.
A. Mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
B. Mâu thuẫn giữa tư sản miền bắc và chủ đồn điền miền nam.
C. Mâu thuẫn giữa chủ đồn điền và nô lệ ở miền nam.
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ và nông dân ở miền Nam.
A. Mông-te-ski-ơ; Phu-ri-ê, Rút-xô.
B. Xanh-xi-mông, Vôn-te, Rút-xô.
C. Phu-ri-ê, Xanh-xi-mông, Ô-oen.
D. Ô-oen, Vôn-te, Mông-te-ski-ơ.
A. Đập phá máy móc.
B. Bãi công.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh vũ trang.
A. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b
B. 1-b;2-d; 3-d; 4-c
C. 1-b; 2-a; 4-c; 4-d
D. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c
A. Anh và Pháp.
B. Pháp và Đức.
C. Chỉ thuộc về nước Anh.
D. Chỉ thuộc về nước Pháp.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mỹ.
A. Sự xuất hiện của hai giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
B. Sự xuất hiện của giai cấp quý tộc mới và công nhân.
C. Sự xuất hiện của giai cấp quý tộc tư sản hóa và vô sản công nghiệp.
D. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
A. Anh, Đức, Mỹ, Pháp.
B. Anh, Pháp, Đức, Mỹ.
C. Đức, Anh, Pháp, Mỹ.
D. Mỹ, Anh, Pháp Đức.
A. Thép.
B. Dầu mỏ.
C. Ô tô.
D. Tàu hỏa.
A. Là đế quốc có diện tích rộng lớn.
B. Là đế quốc có nhiều thuộc địa nhất.
C. Là đế quốc có kinh tế công nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất.
D. Là đế quốc có khoa học kỹ thuật phát triển nhất.
A. Gây chiến tranh xâm lược nhiều nên bị thiệt hại nặng nề.
B. Cách mạng công nghiệp diễn ra sớm nên khoa học kỹ thuật đã bị lạc hậu.
C. Tư bản Anh chủ yếu đầu tư vốn ra các nước thuộc địa để kiếm lời cao.
D. Do các nước Mỹ, Đức có sự phát triển kinh tế rất mạnh mẽ.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Crôm-oen.
B. Vin-hem Ô-ren-giơ.
C. Bi-xmac.
D. Lin-côn.
A. Anh, Pháp.
B. Anh, Mỹ.
C. Mỹ, Đức.
D. Pháp, Đức
A. Sự kiện “chè Bô-xton”.
B. Sự kiện phá ngục Ba-xti.
C. Sự kiện vua Lu-i XVI triệu tập hội nghị ba đẳng cấp.
D. Sự kiện vua Lu-I bị bắt.
A. Chiếm số ít trong dân cư.
B. Được hưởng đặc quyền, đặc lợi của chế độ phong kiến.
C. Không phải nộp thuế, được hưởng nhiều bổng lộc.
D. Họ muốn xóa bỏ chế độ phong kiến mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
A. Tư sản vừa và nhỏ.
B. Đại tư sản tài chính.
C. Tư sản công thương.
D. Quý tộc tư sản hóa.
A. Vào cuối thế kỉ XVII.
B. Vào đầu thế kỷ XVIII.
C. Vào cuối thế kỉ XVIII.
D. Vào đầu thế kỷ XX.
A. Công nghiệp dệt vải bông.
B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
D. Công nghiệp đóng tàu.
A. Máy kéo sợi Gien-ni của Giem Ha-gri-vơ.
B. Máy kéo sợi Gien-ni của Ác-rai-tơ.
C. Máy hơi nước của Giêm Oát.
D. Máy hơi nước của Giem Ha-gri-vơ.
A. Nông dân, công nhân, phong kiến, tư sản.
B. Tư sản, quần chúng nhân dân, phong kiến, tư bản.
C. Tư sản, nông dân, tư sản, xã hội.
D. Vô sản, nông dân, phong kiến, tư bản.
A. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, Vôn-te.
B. C. Mác, O-oen, Vôn-te.
C. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, O-oen.
D. C.Mác, Lê-nin, Ăng-ghen.
A. “Tuyên ngôn độc lập” của Mỹ.
B. “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản”.
C. “Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền” của Pháp.
D. “Tuyên ngôn giải phóng nô lệ” của Mỹ.
A. Giai cấp tư sản có lực lượng mạnh về kinh tế và chính trị.
B. Các phong trào diễn ra lẻ tẻ, chưa tạo được phong trào chung.
C. Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn, chưa đề ra được đường lối chính trị rõ ràng.
D. Lực lượng công nhân còn ít.
A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
B. 1-d; 2-c; 3-d; 4-a
C. 1-d; 2-b; 3-c; 4-a
D. 1-d; 2-c; 3-b; 4-a.
A. Từ vị trí thứ 2 lên vị trí thứ 1.
B. Từ vị trí thứ 3 lên vị trí thứ 1.
C. Từ vị trí thứ 1 xuống vị trí thứ 2.
D. Từ vị trí thứ 1 xuống vị trí thứ 3.
A. Các Tờ-rớt khổng lồ.
B. Các-ten.
C. Xanh-đi-ca.
D. Các-ten và Xanh-đi-ca.
A. Áp dụng những phát minh khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào.
C. Nước Đức có thuộc địa rộng lớn.
D. Được hưởng bồi thường chiến phí trong cuộc chiến tranh Pháp – Phổ.
A. Nông dân, tư sản, tăng lữ.
B. Công nhân, nông dân, thị dân.
C. Nông dân, tư sản, thị dân.
D. Nông dân, công nhân, nô lệ.
A. Quý tộc, nông dân, đẳng cấp thứ ba.
B. Tăng lữ, quý tộc, đẳng cấp thứ ba.
C. Quý tộc, tư sản, đẳng cấp thứ ba.
D. Tư sản, quý tộc, đẳng cấp thứ ba.
A. Tăng lữ
B. Quý tộc tư sản hóa.
C. Tư sản
D. Công nhân
A. Do đẳng cấp thứ ba là lực lượng đông đảo nhất trong xã hội.
B. Đẳng cấp thứ ba là lực lượng lao động chính trong xã hội.
C. Đẳng cấp thứ ba có địa vị chính trị, kinh tế mạnh trong xã hội.
D. Đẳng cấp thứ ba là lực lượng nuôi sống cả xã hội.
A. Đức vẫn là thuộc địa của Anh, bị Anh kìm hãm sự phát triển kinh tế.
B. Khoa học – Kỹ thuật Đức lạc hậu, kém phát triển
C. Kinh tế nông nghiệp là kinh tế chính ở nước Đức.
D. Đất nước Đức vẫn trong tình trạng chia sẻ thành nhiều vương quốc nhỏ.
A. Lin-côn
B. Vin-hem I
C. Bi-xmac
D. Hitler.
A. Tầng lớp quý tộc tư sản hóa ở Phổ.
B. Tầng lớp quý tộc quân phiệt Áo.
C. Giai cấp tư sản ở Áo
D. Giai cấp nông dân Phổ
A. Anh, Pháp, Áo
B. Đan Mạch, Áo, Pháp.
C. Pháp, Đan Mạch, Anh
D. Áo, Italia, Đan Mạch.
A. Các-ten, ông vua công nghiệp.
B. Các-ten, ông vua tài chính.
C. Tờ rớt, ông vua công nghiệp.
D. Tờ - rớt, ông vua tài chính.
A. Máy kéo sợi Gien-ni của Giem Ha-gri-vơ.
B. Máy kéo sợi Gien-ni của Ác-rai-tơ.
C. Máy hơi nước của Giêm Oát.
D. Máy hơi nước của Giem Ha-gri-vơ.
A. Lên tiếng phê phán sâu sắc xã hội tư bản.
B. Đưa ra con đường đi đúng đắn cho giai cấp vô sản giải phóng bản thân.
C. Lên tiếng bảo vệ quyền lợi của giai cấp công nhân.
D. Đưa ra lời dự đoán về một xã hội trong tương lai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK