A. Vua Hùng.
B. Thời Tiền Lý của Lý Nam Đế.
C. Thời Hai bà Trưng.
D. Thời Ngô của Ngô Quyền.
A. Ngụ binh ư nông.
B. Trưng binh.
C. Nghĩ vụ quân sự.
D. Lao dịch.
A. Đây là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước Việt Nam.
B. Tác dụng đánh một đòn tâm lý, khích lệ tinh thần kháng chiến của nhân dân ta và làm lung lay ý chí của địch.
C. Nam quốc sơn hà được viết sau khi kháng chiến chống Tống thành công để ngợi ca chiến thắng vang dội của quân dân Đại Việt.
D. Nam quốc sơn hà được ra đời ở thời Lý trong cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai.
A. Vườn không nhà trống.
B. Sử dụng đòn tâm lý.
C. Tiên phát chế nhân.
D. Lối đánh du kích.
A. Thực hiện chính sách nhu viễn đối với những vùng biên viễn xa xôi.
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
C. Phát triển kinh tế, chăm lo cho đời sống của nhân dân.
D. Cho phép những tù trưởng ở vùng biên viễn xa xôi lập thành chính quyền tự trị riêng.
A. Tiến hành xâm lược nước Đại Việt.
B. Giúp vua Lê Chiêu Thống đánh Tây Sơn giành chính quyền.
C. Giúp Nguyễn Ánh đánh Tây Sơn giành chính quyền.
D. Giúp Nguyễn Huệ đánh bại các thế lực thù địch.
A. Luật Hồng Đức.
B. Quốc triều hình luật.
C. Hoàng Việt luật lệ.
D. Luật hình thư.
A. 30 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
B. 31 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
C. 33 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
D. 34 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
A. Thiên Chúa giáo.
B. Phật giáo.
C. Nho giáo.
D. Đạo giáo.
A. Không hiểu rõ các nước phương Tây.
B. Sợ bị các nước phương Tây xâm lược.
C. Không thích quan hệ với phương Tây.
D. Do tư tưởng thủ cựu phong kiến.
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Thánh Tông.
C. Lê Thái Tông.
D. Lê Nhân Thông.
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Thánh Tông.
C. Lê Thái Tông.
D. Lê Nhân Thông.
A. Là vị vua anh hùng tài lược.
B. Chỉ thua Vũ Đế nhà Hán và Thái Tông nhà Đường.
C. Chưa ứng xử nhân ái đối với anh em.
D. Vua có nhiều công lao xây dựng đất nước.
A. Ông là vị vua anh minh, có công sáng lập chế độ, văn vật khả quan, mở mang đất đai.
B. Ông là con trai thứ tư nên ngay từ đầu không được giữ chức thái tử.
C. Ông là người có công khai quốc, lập nên nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
D. Ông trị vì trong khoảng một thời gian dài, hơn nửa cuộc đời ông.
A. a-2; b-3; c-1
B. a-3; b-2; c-1
C. a-1; b-3; c-2
D. a-3; b-1; c-2.
A. Thừa tướng
B. Thái thú
C. Thượng thư.
D. Thị lang.
A. Tập trung quyền lực vào tay vua, tăng cường tính chuyên chế của bộ máy nhà nước.
B. Giúp nhà vua nắm rõ được tình hình đất nước, sát sao hơn trong việc đưa ra những chính sách.
C. Củng cố bộ máy nhà nước một cách chặt chẽ từ trung ương đến địa phương.
D. Tạo ra sức mạnh đoàn kết toàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ đất nước.
A. Bộ Quốc phòng
B. Tòa án tối cao.
C. Bộ giao thông vận tải.
D. Bộ xây dựng.
A. Thời Trần.
B. Thời Lê trung hưng.
C. Thời Nam – Bắc triều
D. Thời Tây Sơn
A. sông Mã.
B. sông Đồng Nai.
C. sông Gianh.
D. sông Lệ Thủy.
A. Tạo sự cân bằng trong chiến tranh với Đàng Ngoài.
B. Mở rộng bờ cõi lãnh thổ đất nước về phía Nam.
C. Phát triển kinh tế thương nghiệp, mở cửa giao thương với phương Tây.
D. Hai lần kháng chiến thành công bảo vệ đất nước khỏi sự xâm lược của Chăm-pa và Xiêm.
A. Đúng
B. Sai
A. Săn bắn, hái lượm.
B. Săn bắt, hái lượm.
C. Trồng trọt, chăn nuôi.
D. Trồng trọt, săn bắn.
A. Khoảng thế kỉ VII TCN.
B. Khoảng thế kỉ VIII TCN.
C. Khoảng thế kỉ XIX TCN.
D. Khoảng thế kỉ X TCN.
A. Hùng Vương.
B. Thục Phán.
C. Hai Bà Trưng.
D. Bà Triệu.
A. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự để xâm chiếm các nước khác.
B. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Trung Quốc.
C. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ của Trung Quốc.
D. Sáp nhập Việt Nam, biến Việt Nam thành một tỉnh của Trung Quốc.D. Sáp nhập Việt Nam, biến Việt Nam thành một tỉnh của Trung Quốc.
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
C. Mâu thuẫn giữa quý tộc, phong kiến Việt Nam với chính quyền đô hộ.
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ Việt Nam với chính quyền đô hộ.
A. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội)
B. Hát Môn (Phúc Thọ, Hà Tây)
C. Mê Linh (Vĩnh Phúc).
D. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh).
A. Lý Bí.
B. Lý Nhân Tông.
C. Lý Công Uẩn.
D. Lý Anh Tông.
A. (a) Hình thư; (b) Quốc triều hình luật.
B. (a) Quốc triều hình luật; (b) Hình thư.
C. (a) Hình thư, (b) Luật Gia Long.
D. (a) Luật Gia Long, (b) Quốc triều hình luật.
A. 1258.
B. 1259.
C. 1285.
D. 1287.
A. Lý Thái Tổ, Lý Thái Tông
B. Trần Thái Tổ, Trần Thái Tông.
C. Lê Thái Tổ, Lê Thái Tông.
D. Mạc Thái Tổ, Mạc Thái Tông.
A. a-2, b-4, c-1
B. a-3; b-2; c-3
C. a-4; b-2; c-1
D. a-3; b-1; c-4.
A. Bộ Giao thông vận tải.
B. Bộ Quốc phòng.
C. Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. Bộ Xây dựng.
A. Trần Thái Tông.
B. Lý Thái Tông.
C. Lê Thái Tổ.
D. Lê Thánh Tông.
A. Việc cày ruộng tịch điền của các vua ngày xưa.
B. Ca ngợi tầm quan trọng của sản xuất nông nghiệp.
C. Nói đề tầm quan trọng của việc cày ruộng tịch điền.
D. Muốn duy trì lại việc cày ruộng tịch điền hằng năm.
A. Tập trung quyền lực vào tay vua, tăng cường tính chuyên chế của bộ máy nhà nước.
B. Giúp nhà vua nắm rõ được tình hình đất nước, sát sao hơn trong việc đưa ra những chính sách.
C. Củng cố bộ máy nhà nước một cách chặt chẽ từ trung ương đến địa phương.
D. Tạo ra sức mạnh đoàn kết toàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ đất nước.
A. Lê Đại Hành.
B. Lý Công Uẩn.
C. Trần Thái Tông.
D. Lê Thánh Tông.
A. Vua trực tiếp đến tham dự lễ cày đầu năm của nông dân.
B. Vua trực tiếp giúp nông dân cày những đường cày đầu tiên ở ruộng của họ.
C. Vua trực tiếp xuống ruộng tịch điền của nhà nước để cày.
D. Vua làm lễ cầu mưa để lấy nước cho nông dân cày cấy.
A. Khuyến khích nông dân, nhân dân phát triển nông nghiệp.
B. Làm đất tơi xốp, giúp trồng trọt được năng suất cao hơn.
C. Lễ đầu năm mong muốn mùa màng bội thu.
D. Sau này thu hoạch nông sản ở rộng để làm lễ tế, thờ cúng.
A. Đúng
B. Sai.
A. Đúng
B. Sai.
A. vua Quang Trung đột ngột qua đời.
B. Nguyễn Ánh đem quân tấn công.
C. Nhà Thanh đem quân sang tấn công.
D. mâu thuẫn giữa ba anh em trở nên gay gắt.
A. Phạm Ngũ Lão.
B. Trần Nhật Duật.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Lý Thường Kiệt.
A. Tống.
B. Mông Nguyên.
C. Minh.
D.Thanh.
A. Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất.
B. Trần Hưng Đạo trong cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên lần thứ nhất.
C. Trần Hưng Đạo trong cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên lầ thứ hai.
D. Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai.
A. Lý Thánh Tông.
B. Lý Nhân Tông.
C. Lý Anh Tông.
D. Lý Cao Tông.
A. Trương Hán Siêu.
B. Nguyễn Trãi.
C. Chu Văn An.
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
A. đất nước có hai thế lực đứng đầu là vua Lê và Phủ chúa (chúa Trịnh).
B. đất nước có hai thế lực đứng đầu là Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài và chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
C. đất nước có hai thế lực đứng đầu là Nhà Mạc và Nhà Lê.
D. đất nước bị chia cắt thành nhiều vùng tự trị nhỏ.
A. Từ 1627 đến 1628.
B. Từ 1627 đến 1667.
C. Từ 1628 đến 1672.
D. Từ 1627 đến 1672.
A. Phật giáo, Hồi giáo, Nho giáo, Thiên Chúa giáo.
B. Nho giáo, Thiên Chúa giáo, Đạo giáo, Hồi giáo.
C. Phật giáo, Đạo giáo, Hồi giáo, Nho giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Thiên Chúa giáo.
A. Đưa các môn khoa học tự nhiên vào nội dung khoa cử.
B. Đưa chữ Quốc ngữ vào nội dung thi cử.
C. Đưa chữ Nôm vào nội dung thi cử.
D. Nội dung thi cử chủ yếu là kinh, sử.
A. Đất nước bị chia cắt thành hai khu vực đàng Trong , đàng Ngoài.
B. Đất nước thống nhất với cương vực lãnh thổ rộng lớn.
C. Nội chiến liên miên giữa các tập đoàn phong kiến.
D. Kinh tế phát triển, xã hội ổn định.
A. Công thương nghiệp không phải là nghành kinh tế chính.
B. Qui mô của công thương nghiệp không lớn.
C. Nhà nước kìm hãm sự phát triển công thương nghiệp.
D. Kinh tế thủ công nghiệp kém phát triển.
A. Vua Trần và các quan lại.
B. Vua Trần và Trần Hưng Đạo.
C. Trần Hưng Đạo và cha.
D. Trần Hưng Đạo và tướng lĩnh thân cận.
A. Một buổi thiết triều của vua ở triều đình.
B. Khi Trần Hưng Đạo vừa chinh chiến với chiến thắng lớn trở về.
C. Khi Trần Hưng Đạo bị ốm nặng, vua tới thăm.
D. Khi giặc Nguyên chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ ba.
A. Thực hiện vườn không nhà trống.
B. Tiến hành lối đánh du kích, chặn đánh địch.
C. Thực hiện đem quân đánh giặc trước giành thế chủ động.
D. Thực hiện lùi để tiến, trước tiên đầu hàng để chuẩn bị lực lượng.
A. Giặc đến mạnh, ồ ạt thì khó chế ngự, giặc đến ít, lực lượng mỏng thì dế chế ngự.
B. Tướng giặc giỏi thì khó chế ngự mà phải cần đến tướng giỏi
C. Giặc tấn công bằng đường thủy thì khó chế ngự hơn giặc đi bằng đường bộ.
D. Giặc đi ồ ạt như vũ lửa thì dễ, còn giặc đi chậm, không nóng vội thì khó.
A. Ta cậy trường trinh, địch cậy vũ khí quân sự.
B. Địch cậy trường trinh, ta cậy đoản binh.
C. Địch cậy đông quân, ta cậy có lòng dân.
D. Địch cậy đoản binh, ta cậy có tướng tài.
A. Cần có đoàn kết toàn dân.
B. Cần phải có mối quan hệ hòa hiếu với Trung Quốc.
C. Cần phải khoan thư sức dân để làm kế sâu bền vững.
D. Cần phải chăm lo xây dựng quân đội hùng mạnh.
A. Nam Hán.
B. Tống.
C. Mông Nguyên.
D. Minh.
A. Minh Mạng.
B. Gia Long.
C. Bảo Đại.
D. Tự Đức.
A. Cuộc sống của cực khổ của người nông dân.
B. Than thở về tệ nạn tham quan.
C. Nỗi buồn của nhân dân với vua quan.
D. Sự bất bình về chế độ chính trị nhà Nguyễn.
A. Đại Việt.
B. Đại Nam.
C. Việt Nam.
D. Đại Ngu.
A. Tây Sơn.
B. Lê sơ.
C. Mạc.
D. Nguyễn.
A. dựng nước kết hợp với giữ nước.
B. mở rộng đất nước về phía Nam.
C. chống giặc ngoại xâm bảo vệ độc lập dân tộc.
D. xây dựng các triều đại phong kiến lớn mạnh.
A. Thắt chặt tình đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Lấy lòng người dân tộc thiểu số.
C. Thực hiện chính sách đa dân tộc.
D. Giữ gìn ổn định vùng biên giới.
A. Nhà nước đã suy yếu, không đảm nhiệm vai trò ổn định và phát triển đất nước.
B. Sự sụp đổ của nhà Trần là điều không thể tránh khỏi.
C. Nông dân đã được giác ngộ, sẵn sàng lật đổ chính quyền.
D. Nhà nước không thể dập tắt các cuộc khởi nghĩa nông dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK