A. Văn Lang – Âu Lạc
B. Chân Lạp
C. Phù Nam
D. Chăm - Pa
A. Vương quốc Phù Nam.
B. Vương quốc Chăm-pa.
C. Vương quốc Cam-pu-chia.
D. Vương quốc Pa-gan.
A. Phương Tây có thời gian dài tồn tại chế độ phong kiến phân quyền.
B. Chế độ dân chủ chủ nô.
C. Sự tồn tại của chế độ dân chủ lập hiến.
D. Phương Tây không có vua, chỉ có các lãnh chúa.
A. địa chủ và nông dân.
B. lãnh chúa và nông nô.
C. chủ nô và nô lệ.
D. lãnh chúa và nô lệ.
A. tập trung ruộng đất thành những lãnh địa lớn.
B. tan rã của đế quốc Rô-ma thành nhiều vương quốc nhỏ.
C. xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô.
D. hình thành các vương quốc phong kiến.
A. Sản xuất có những tiến bộ đáng kể: dùng phân bón, gieo trồng theo thời vụ.
B. Nông dân sản xuất ra được mọi thứ cần dùng trong lãnh địa.
C. Chỉ mua sắt, muối và sa xỉ phẩm từ bên ngoài lãnh địa.
D. Lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tự túc.
A. Nông nghiệp.
B. Buôn bán sản phẩm len dạ và nô lệ.
C. Làm thủ công nghiệp.
D. Làm thủ công nghiệp và thương nghiệp.
A. Góp phần thúc đẩy quá trình thống nhất quốc gia, dân tộc.
B. Góp phần chuyển từ nền kinh tế tự nhiên trong lãnh địa sang nền kinh tế hàng hóa, buôn bán phát triển.
C. Góp phần duy trì sự tồn tại của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu.
D. Mang lại không khí tự do, mở mang tri thức cho con người.
A. 1-b; 2-c; 3-a; 4-b
B. 1- c;2-b; 3-d; 4-a
C. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
D. 1-d; 2-c;3-b; 4-a
A. Đế quốc Rô-ma
B. Nước Ba Tư
C. Nước Hy Lạp
D. Đế quốc La Mã
A. Thế kỷ III.
B. Thế kỷ VI.
C. Thế kỷ V.
D. Thế kỷ VII.
A. quốc gia cổ đại.
B. thị tộc, bộ lạc.
C. bầy người nguyên thủy.
D. quốc gia phong kiến.
A. thành thị trung đại
B. lãnh địa phong kiến
C. thành bang
D. thị quốc.
A. Nông nô
B. Nông dân
C. Tá điền
D. Nô lệ
A. Đất của lãnh chúa.
B. Đất của địa chủ.
C. Đất khẩu phần.
D. Đất công làng xã.
A. Mâu thuẫn Nông nô – địa chủ
B. Mâu thuẫn giữa Nông nô - Lãnh chúa
C. Mâu thuẫn giữa nông dân – địa chủ
D. Mâu thuẫn giữa chủ nô – nô lệ.
A. Cô-lôm-bô
B. Đi-a-xơ.
C. Va-xcô đơ Ga-ma.
D. Ma-gien-lan.
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương.
A. Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lay-xi-a
D. Ấn Độ
A. Tìm thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. Tìm nguồn nguyên, nhiên liệu dồi dào phục vụ sản xuất công nghiệp.
C. Đi khám phá tìm những vùng đất mới.
D. Tìm ra con đường giao lưu buôn bán mới.
A. Làm sản sinh quá trình xâm lược thuộc địa.
B. Khẳng định trái đất hình cầu.
C. Mở ra những con đường mới, những vùng đất mới.
D. Tăng cường sự giao lưu buôn bán và văn hóa giữa các quốc gia, dân tộc.
A. chữ Hán.
B. chữ Phạn.
C. chữ Nôm.
D. chữ Pali.
A. từ tiếng Phạn, họ sáng tạo ra chữ viết riêng của mình.
B. từ chữ tượng hình họ sáng tạo ra chữ viết của dân tạo mình.
C. từ chữ la tinh họ sáng tạo ra chữ viết cả dân tộc mình.
D. họ tự tạo ra chữ viết của riêng mình.
A. Ấn Độ _ Phật giáo.
B. Phật giáo – Thiên Chúa giáo.
C. Đạo giáo – Phật giáo.
D. Phật giáo _ Ấn Độ giáo.
A. Các cuộc thập tự chinh.
B. Các cuộc phát kiến địa lý.
C. Các cuộc xâm lược thuộc địa.
D. Các cuộc di dân ồ ạt.
A. Khôi phục lại tinh hoa văn hóa Hi-lạp, Rô-ma cổ đại và xây dựng nền văn hóa mới của giai cấp quí tộc phong kiến.
B. Khôi phục lại chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, củng cố ngôi vị của vua chuyên chế.
C. Khôi phục lại tinh hóa văn hóa Hi-lạp, Rô-ma cổ đại và xây dựng nền văn hóa mới của giai cấp tư sản.
D. Khôi phục lại tinh hóa văn hóa phương Đông cổ đại, xây dựng nền văn hóa mới của giai cấp tư sản.
A. Anh, Bồ Đào Nha.
B. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Pháp, Tây Ban Nha.
D. Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
A. Tư sản.
B. Tiểu tư sản
C. Quý tộc phong kiến.
D. Nông dân.
A. Anh
B. Pháp.
C. Italia.
D. Đức.
A. Đều thành thuộc địa của Pháp.
B. Đều chịu sự dòm ngó, xâm lược của các nước thực dân phương Tây.
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.
D. Chế độ phong kiến phát triển hưng thịnh.
A. Đề cao giá trị của con người, đòi các quyền tự do, bình đẳng.
B. Đề cao nội dung giáo lý của đạo Ki-tô giáo.
C. Lên án đả kích chế độ phong kiến.
D. Giải phóng con người khỏi những lễ giáo phong kiến.
A. Hán, Lưu Bang, 206 TCN.
B. Tần, Tần Thủy Hoàng, 221 TCN.
C. Hán, Lưu Bang, 221 TCN.
D. Tần, Tần Thủy Hoàng, 206 TCN.
A. Đường
B. Tống
C. Minh
D. Thanh.
A. 1-b;2-c; 3-a; 4-d
B. 1-b;2-d; 3-d; 4-c
C. 1-b; 2-a; 4-c; 4-d
D. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c
A. Châu Mỹ
B. Ấn Độ
C. Đông Nam Á
D. Trung Quốc
A. Vì không biết đi đường bộ.
B. Vì đường bộ bị người Thổ Nhĩ Kì ở Tây Á chặn lại.
C. Vì không có xe cộ, phương tiện đi lại thuận tiện cho đường bộ.
D. Vì đường bộ tốn nhiều tiền thuế qua biên giới các nước.
A. C. Cô-lôm-bô
B. Va-xcô đơ Ga-ma
C. Ph. Ma-gien-lan
D. B. Đi-a-xơ
A. Cô-lôm-bô
B. Đi-a-xơ.
C. Va-xcô đơ Ga-ma.
D. Ma-gien-lan.
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương.
A. Các vị vua mở nhiều cuộc chinh phạt ở bên ngoài.
B. Nhân dân bất mãn với triều đình, nổi dậy khởi nghĩa.
C. Nước Xiêm tiến hành xâm lược, biến Lào trở thành thuộc quốc.
D. Do những cuộc tranh chấp ngôi báu trong hoàng tộc.
A. Vì Ăng-co là tên kinh đô của vương quốc.
B. Vì Ăng-co là tên vua của vương quốc.
C. Vì Ăng-co là tên một con sông của vương quốc.
D. Vì Ăng-co là tên gọi cổ của vương quốc.
A. Lào theo Phật giáo Tiểu thừa, Campuchia không theo Phật giáo.
B. Lào không theo Phật giáo, Campuchia theo Phật giáo Tiểu thừa.
C. Lào theo Phật giáo Tiểu thừa, Campuchia theo Phật giáo Đại thừa.
D. Lào theo Phật giáo Đại thừa, Campuchia theo Phật giáo Tiểu thừa.
A. Bị Pháp xâm lược, cùng chịu cảnh mất nước.
B. Hôn nhân chính trị qua các triều đại phong kiến.
C. Vị trí địa lí và những nét tương đồng về văn hóa, lịch sử.
D. Sự trao đổi, giao lưu văn hóa, kinh tế.
A. Nông nô và lãnh chúa.
B. Nông dân và thợ thủ công
C. Tư sản và vô sản.
D. Thợ thủ công và thương nhân.
A. Lãnh địa phong kiến.
B. Thị tộc, bộ lạc
C. Thị tộc, bộ lạc
D. Thành thị trung đại.
A. Anh và Pháp
B. Anh và Tây Ban Nha.
C. Đức và Bồ Đầu Nha.
D. Tây Ban Nha và Bồ Đầu Nha.
A. Đòi quyền tự do cá nhân, đề cao giá trị của con người.
B. Đề cao giáo lý của đạo Ki-tô.
C. Chống lại các quan điểm lỗi thời của chế độ phong kiến..
D. Khôi phục lại những tinh hoa văn hóa sáng lạn của Hi-lạp, Rô-ma
A. Ấn Độ có nguồn nhân công rẻ mạt.
B. Ấn Độ có nền kinh tế rất phát triển.
C. Ấn Độ là vùng đất của hương liệu, thị trường rộng lớn.
D. Ấn Độ có nền văn hóa đa dạng và phát triển.
A. Đi-a-xơ; Cô-lôm-bô
B. Va-xcô đơ Ga-ma; Đi-a-xơ
C. Cô-lôm-bô; Va-xcô đơ Ga-ma.
D. Ma-gien-lan; Cô-lôm-bô.
A. Là nguyên nhân làm bủng nổ phong trào Văn hóa Phục hưng ở châu Âu.
B. Nó mở ra những vùng đất mới, những con đường mới, những dân tộc mới.
C. Thị trường quốc tế được mở rộng, giao lưu hàng hải phát triển.
D. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng của chế độ phong kiến và sự ra đời của chủ nghĩa tư bản.
A. Vùng đất hoang sơ, không có người sinh sống.
B. Vùng đất của các thổ dân da đỏ.
C. Vùng đất của các thổ dân da đen.
D. Vùng đất của người dân Ấn Độ.
A. 1-d; 2-d; 3-a; 4-b
B. 1-d; 2-c; 3-d; 4-a
C. 1-d; 2-b; 3-c; 4-a
D. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
B. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X
C. Từ thế kỉ VI đến thế kỉ VII
D. Từ thế kỉ V đến thế kỉ VII
A. Văn Lang – Âu Lạc; Chăm pa, Phù Nam
B. Văn Lang – Âu Lạc; Chân Lạp, Chăm-pa
C. Văn Lang – Âu Lạc; Chân Lạp, Phù Nam
D. Văn Lang – Âu Lạc; Phù Nam, Chăm-pa
A. Các quốc gia nghèo nàn, kém phát triển.
B. Các quốc gia đa dân tộc, nhiều tộc người sinh sống.
C. Các quốc gia lấy một dân tộc lớn nhất, đông đảo nhất làm nòng cốt.
D. Các quốc gia có truyền thống đoàn kết toàn dân.
A. Nông dân
B. Chủ nô Rô-ma cũ
C. Quý tộc người German
D. Ruộng đất bỏ hoang, không có chủ sở hữu.
A. Đất có những dinh thự, đền đài, nhà thờ của lãnh chúa.
B. Đất thuộc sở hữu của nông nô.
C. Đất lãnh chúa giao cho nông nô cày cấy và thu tô thuế.
D. Đất lãnh chúa thực hiện canh tác, cày cấy.
A. Lãnh chúa có mọi quyền hành ở lãnh địa của mình như một ông vua con.
B. Lãnh chúa có quyền thu tô thuế sau đó nộp lại một phần cho nhà nước.
C. Lãnh chúa có quyền về kinh tế nhưng không được quyền xây dựng quân đội riêng.
D. Lãnh chúa cai trị trong lãnh địa theo sự chỉ đạo của nhà vua.
A. Chế độ phong kiến phân quyền.
B. Chế độ phong kiến trung ương tập quyền.
C. Chế độ dân chủ chủ nô.
D. Chế độ quân chủ lập hiến.
A. Đúng
B. Sai.
A. Đúng
B. Sai.
A. Đúng
B. Sai.
A. Lào
B. In-dô-nê-xi-a
C. Campuchia
D. Thái Lan.
A. Chữ Hán và chữ Phạn.
B. Chữ Thái cổ và Mã Lai cổ.
C. Chữ Lưỡng Hà và Ai Cập cổ.
D. Chữ Cam-pu-chia và Mi-an-ma.
A. Hồi giáo.
B. Hinđu giáo.
C. Phật giáo.
D. Thiên chúa giáo.
A. Phía nam Biển Hồ là vùng đất trù phú.
B. Người Thái xâm chiếm phía tây Biển Hồ.
C. Người Mã Lai xâm chiếm phía tây Biển Hồ.
D. Đó là vùng đất mà người Khơ – me phải trả lại.
A. trang trại.
B. thành thị.
C. lãnh địa.
D. xưởng thủ công.
A. Chính quyền được phân thành nhiều bộ với những chức năng, nhiệm vụ độc lập.
B. Mỗi lãnh địa như một nước nhỏ, một pháo đài kiên cố, bất khả xâm phạm.
C. Nhà vua có quyền lực tối cao nhưng quyền hành của tể tướng, đại thần cũng rất lớn.
D. Có sự phân biệt rõ giữa quyền lập pháp của nhà vua và quyền hành pháp của lãnh chúa.
A. Nông nô.
B. Nông dân.
C. Nô lệ.
D. Thợ thủ công.
A. Được coi như những công cụ biết nói.
B. Không có ruộng đất và phải nhận ruộng của lãnh chúa.
C. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào lãnh chúa.
D. Phải nộp tô, thuế rất nặng cho lãnh chúa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK